K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 4 2021

Từ cùng nghĩa với từ xốn xang là:xôn xao

2 tháng 4 2021

là từ xôn xao

k mình nha

10 tháng 5 2021

Là xôn xao nhé

10 tháng 5 2021

Xôn xao

13 tháng 4 2022

xôn xao , rạo rực , bồi hồi ,v.v.

khi về thăm nội lòng tôi cảm thấy bồi hồi .

\(V\)

13 tháng 4 2022

Từ đồng nghĩa:xót xa

Đặt câu:Anh ấy rất xót xa người mẹ đã chết

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

22 tháng 8 2018

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

25 tháng 1 2022

nước nhà, đất nước, giang sơn, non sông

b) Giữ gìn, gìn giữ

c) kiến thiết, dựng xây

25 tháng 1 2022

a) Đất nước, nước nhà, giang sơn, non sông

b) Giữ gìn, gìn giữ

c) Dựng xây, kiến thiết

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

6 tháng 10 2021

Đồng nghĩa : bình an , yên lành
Trái nghĩa : loạn lạc , bất ổn

6 tháng 10 2021

trái nghĩa:Nguy hiểm

đồng nghĩa:an bình

27 tháng 4 2022

Mỗi khi nhắc đến con sông quê hương, lòng em lại xốn xang một tình yêu quê hương tha thiết

27 tháng 4 2022

à mình không biết xốn xang là gì 

 

18 tháng 10 2017

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

15 tháng 3 2022

6lv97bytlirrtycvl8uycvcbnmkiu