K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 4 2022

1. will

2. won't

3. will

4. will

5. will

6. will

7. won't

8. will

9. will

II/ Complete the conversation between two friends. What does Paula say to Jenny?Write the correct letter A-H on your answer sheet.Jenny: It’s my birthday party on Friday. Can you come?Paula: (0)…………………………………….Jenny: That’s right-at eight o’clock.But I’ve got a lot to do before that.Paula: (1)…………………………………….Jenny: Well, you could come with me tomorrow to buysome food.Paula: (2)…………………………………….Jenny:...
Đọc tiếp

II/ Complete the conversation between two friends. What does Paula say to Jenny?
Write the correct letter A-H on your answer sheet.
Jenny: It’s my birthday party on Friday. Can you come?
Paula: (0)…………………………………….
Jenny: That’s right-at eight o’clock.
But I’ve got a lot to do before that.
Paula: (1)…………………………………….
Jenny: Well, you could come with me tomorrow to buy
some food.
Paula: (2)…………………………………….
Jenny: That’s a good idea. Shall we leave at about nine?
Paula: (3)…………………………………….
Jenny: Ten then. I’ll come to your house and we’ll
leave when you’re ready.
Paula: (4)…………………………………….
Jenny: Let’s just buy pizza and cakes.
Something quick and easy.
Paula: (5)…………………………………….
Jenny: See you tomorrow then.

A. I have to study first. How about a bit
later?
B. Good idea! Everyone likes those.
C. I’d love to. Is it in the evening?
D. If you like. Do you want to go in my
car?
E. Yes. I’ll be there at ten.
F. What do we need to get?
G. I’m afraid I’m at work that day.
H. Would you like me tohelp

1
2 tháng 4 2020

0-c ; 1-h ; 2-d ; 3-e ; 4-f ; 5-b

22 tháng 5 2021

1 unhappy

2 completely

3 belief

II

1 hasn't made

2 moved

22 tháng 5 2021

1 unhappy

2 completely

3 belief

1 hasn't made

2 moved

24 tháng 3 2023

arrive 

will text 

gets 

will be  

am 

calls 

will get 

leave

30 tháng 10 2020

1 . The dress is very beautiful →What a beautiful dress.

2 Doing physical exercises is good for you. → It ‘s good for you to do physical exercise.

3 Jenny started working as a singer 6 years ago . →Jenny has worked as a singer for 6 years.

4.I think playing sport is very good for you health. →I find playing sport good for your health.

5 The last time I met her was in 2017. →I haven’t met her since 2017.

6 It was rainning heavily. We decided to stay home and watch TV . → As it was rainning heavily, we decided to stay home and watch TV

10 tháng 2 2022

I would like to get there because the food and the people is delicious and friendly

I think I will go to PQ island next year

He visited Ben Thanh Market in HCM city last week

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.) You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or...
Đọc tiếp

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.)

 

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.)

 

Example: (Ví dụ)

0. What was the TV show about? (Chương trình TV nói về cái gì?)

A. life in the future (cuộc sống trong tương lai)

B. technology in the future (công nghệ trong tương lai)

C. media in the future (phương tiện truyền thông trong tương lai)

1. What will be the biggest change? (Sự thay đổi lớn nhất sẽ là gì?)

A. Many people will move to the country. (Nhiều người sẽ chuyển đến cùng quê.)

B. All cities will become megacities. (Tất cả thành phố sẽ trở thành siêu đô thị.)

C. Lots of people will live in very large cities. (Nhiều người sẽ sống ở những thành phố rất lớn.)

2. Where will some cities be? (Một số thành phố sẽ ở đâu?)

A. on lakes (trên ao/ hồ)

B. on the sea (trên biển)

C. in the sky (trên bầu trời)

3. Earthscrapers will be... (Nhà dưới lòng đất sẽ...)

A. cheap. (rẻ tiền.)

B. eco-friendly. (thân thiện với môi trường.)

C. expensive. (đắt đỏ.)

4. People will also live in... (Con người cũng sẽ sống ở...)

A. ice houses. (nhà băng.)

B. tiny homes. (nhà nhỏ.)

C. smart homes. (nhà thông minh.)

5. People will also have... (Con người cũng sẽ có...)

A. drones. (máy bay không người lái)

B. 3D printers. (máy in 3D.)

C. robot helpers. (người máy giúp việc.)

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. C

2. B

3. B

4. C

5. B

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Bài nghe:

Jenny: Hey, Tom, did you watch Future Lives on TV last night?

(Này, Tom, bạn có xem Sự sống trong tương lai trên TV tối qua không?)

Tom: No, I didn't. What was it about, Jenny?

(Không, tôi không. Nó nói về cái gì vậy Jenny?)

Jenny: It was about where people will live in the future. Things will change a lot.

(Nó nói về nơi mọi người sẽ sống trong tương lai. Mọi thứ sẽ thay đổi rất nhiều.)

Tom: Why? What's going to happen?

(Tại sao? Điều gì sẽ xảy ra?)

Jenny: I think the biggest change will be that many people might live in megacities.

(Tôi nghĩ thay đổi lớn nhất sẽ là nhiều người có thể sống trong các siêu đô thị.)

Tom: I don't like big cities.

(Tôi không thích các thành phố lớn.)

Jenny: Not just megacities. People might live in cities on the sea, too.

(Không chỉ siêu đô thị. Mọi người cũng có thể sống ở các thành phố trên biển.)

Tom: Wow! Where else will people live?

(Chà! Mọi người sẽ sống ở đâu khác nữa?)

Jenny: Big apartment buildings underground called earthscrapers.

(Những tòa nhà chung cư lớn dưới lòng đất được gọi là những tòa nhà dưới lòng đất.)

Tom: Urgh!

(Ôi!)

Jenny: They'll be eco-friendly.

(Chúng sẽ thân thiện với môi trường.)

Tom: Hmm, that's good. Anything else?

(Hmm, tốt quá. Còn gì nữa không?)

Jenny: Yeah, we'll have smart homes in the future.

(Đúng vậy, chúng ta sẽ có những ngôi nhà thông minh trong tương lai.)

Tom: Great.

(Tuyệt vời.)

Jenny: They'll have things like 3D printers to make all kinds of objects like new clothes or furniture.

(Họ sẽ có những thứ như máy in 3D để tạo ra tất cả các loại đồ vật như quần áo hoặc đồ nội thất mới.)

Tom: They sound awesome!

(Chúng nghe có vẻ thật tuyệt!)

5 tháng 4 2020

Exercise 4: Complete the sentences with “some, any” Fill in the correct word (some or any).

1. Sue went to the cinema with___some__ of her friends!

2. Jane doesn't have __any___ friends.

3. Have you got _any____ brothers or sisters?

4. Here is ____some__ food for the cat.

5. I think you should put __some___ flowers on the table.

6. Could you check if there are__any___ calls on the answering machine?

7. I don't want __any____ presents for my birthday.

8. Did they have ____any_ news for you?

9. I'm hungry - I'll have ___some__ sandwiches.

10. There aren't _any____ apples left.

#Yumi

1 . unhappy

2 . strong

3 . completely

4 . belief

16 tháng 8 2018

Đáp án: 

variety