start/ going to/ a running/ soon./ race is
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong
Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.
a) A race for teams of runners ( lyrea ) _ _ _ _ _RELAY
b) A very fast , short running race ( pntisr ) _ _ _ _ _ _SPRINT
c) Jumping off a board into a swimming pool. _ _ _ _ _SWIMS
d) Tennis is played on it . _ _ _ _ _ _VOLLEY
e) You have to jump over it in a race. _ _ _ _ _ _HURDLE(CHƯỚNG NGẠI VẬT)
f) The winner of this event jumps the highest. _ _ _ _ _ _ _ _CHAMPION
g) Sometimes there are cows in it . _ _ _ _ _ _ _ _MILKMAID
h) The winner is the person with the longest jump . What's the event ? _ _ _ _ _JUMP
i) You run on it ( ckrta ) _ _ _ _ _TRACK
j) A very long running race ( thnoarma ) _ _ _ _ _ _ _ _MARATHON
Nam is running ( slow )...slowly., and seems ( tire )…tired…..
2. The wind is so ( strength ) ..strong..that the door is going to slam.
3. Please tell me the importance of his ( invent )..invention...
4. The ( participate ) …participation….. look eager to start the games.
5. Be ( care ) .carefull..! the car is coming.
6. My brother always gets good grades because he studies (hardly )…hard…..
7. We were ( nervously )…nervous…… before the race started
8. He ( congratulation ) …congratulates…his friend on good exam results.
9. I am going to participate in a stamp ( collect ) …collection……club.
10. What’s the weather like ? It’s ( cloud )…cloudy….
Đáp án A
Giải thích: marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong
Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.
Đáp án D
Kiến thức về giới từ
agree with sb about/on st: đồng tình với ai về điều gì
Tạm dịch:
“One thing all triathletes can agree (27) _____ is that no one ever told them that running a triathlon would be easy.” (Một điều mà tất cả các vận động viên ba môn thể thao phối hợp đều tán thành đó là chưa từng có ai nói với họ rằng tham gia một cuộc thi thể thao ba môn phối hợp là điều dễ dàng.)
Dịch bài
Với những vận động viên thích thi đấu ở một loạt các môn thể thao đòi hỏi sức bền trong một cuộc đua ở hạng mục đơn, thì thể thao ba môn phối hợp là rất phù hợp cho tiêu chí đó. Những cuộc thi này kết hợp chạy đua, đạp xe và bơi vào trong một chặng đua, và chúng diễn ra liên tiếp nhau trong một khoảng thời gian liên tục. Những vận động viên tham gia phải có thể lực cực tốt và có những kỹ năng cần thiết để hoàn thành mỗi phần của chặng đua.
Luyện tập cho những cuộc thi thể thao ba môn phối hợp đồng nghĩa với việc các vận động viên không những phải tài giỏi ở các môn thể thao trong mỗi phần của chặng đua, mà họ còn phải quen với việc chuyển từ môn này sang môn khác. Nhiều vận động viên thiếu kinh nghiệm bị bất ngờ khi nhận thấy việc chuyển từ bơi sang đạp xe rồi chạy bộ khó khăn như thế nào, và cơ của họ có thể đột nhiên cảm thấy mỏi ra sao. Một điều mà tất cả các vận động viên ba môn thể thao phối hợp đều tán thành đó là chưa từng có ai nói với họ rằng tham gia một cuộc thi thể thao ba môn phối hợp là điều dễ dàng.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. combine (v): kết hợp
B. join (v): gia nhập, tham dự
C. fasten (v): thắt chặt
D. connect (v): kết nối
Tạm dịch:
“These competitions (24) _____ running, cycling, and swimming into one race."
(Những cuộc thi này kết hợp chạy đua, đạp xe và bơi vào trong một chặng đua.)
A running race is going to start soon.
a running race is going to start soon