K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2022

1.B                                                                                2.D                                                                                3.C

23 tháng 8 2017

Đáp án: B

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence. 1. Experiencing microgravity on a ______ flight is a part of astronaut training programmes. A. orbit B. ship C. mission D. parabolic 2. As soon as the spacecraft _____ into space, the crew started to observe the sun. A. has travelled B. had travelled C. travelled D. was travelling 3. A _____ is an enormous system of stars in outer space. A. comet B. galaxy C. universe D. solar system 4. In July of 1975, the first US-Soviet joint...
Đọc tiếp

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.
1. Experiencing microgravity on a ______ flight is a part of astronaut training programmes.
A. orbit B. ship C. mission D. parabolic
2. As soon as the spacecraft _____ into space, the crew started to observe the sun.
A. has travelled B. had travelled C. travelled D. was travelling
3. A _____ is an enormous system of stars in outer space.
A. comet B. galaxy C. universe D. solar system
4. In July of 1975, the first US-Soviet joint ______ so occurred with the Apollo-Soyuz object.
A. company B. relation C. mission D. performance
5. He‟s so brilliant and he can do anything - _______.
A. out of this world B. the sky's the limit
C. it‟s over the moon D. once in a blue
6. Dan: Do you like to drink tea? Ben: I love coffee, but I only drink tea ______ in a blue moon.
A. one B. once C. first D. only
7. Yuri Gagarin became the first person to eat and drink in ______.
A. weightless B. gravity C. specific gravity D. microgravity
8. I passed all my exams - I‟m ________!
A. out of this world B. the sky‟s the limit
C. over the moon D. once in a blue moon
9. Vinasat-1 is Viet Nam‟s first telecommunication ______, which was launched in 2008.
A. spacesuit B. astronomy C. microgravity D. satelite
10. The first ______ was done by Alexei Leonov, a Russia cosmonaut on March 18th

, 1965. It was 10

minutes long.
A. spaceward B. spacesuit C. spacewalk D. spaceship
11. At night the ISS can easily be seen from the Earth, as it flies at the ______ of 20 kilometres above us.
A. attitude B. height C. level D. altitude
12. She‟s very intelligent and knowledgeable. She can ______ everything under the sun.
A. talk to B. talk about C. talk with D. talk of
13. The Milky Way is just a _____ in the universe and it contains our Solar System.
A. galaxy B. planet C. comet D. meteorite
14. Virgin Galactic is the world‟s first commercial _______.
A. spaceship B. exploration C. space D. spaceline
15. If you ______ the stars, all of your dreams will come true!
A. reach at B. reach for C. reach in D. reach for
16. Christer Fuglesang said he enjoyed floating around in the ______ environment.
A. weightless B. quiet C. homesick D. heavy

0
11 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, mạo từ

Giải thích: 

Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.

a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut 

Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.

20 tháng 7 2018

Đáp án A

21 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, mạo từ

Giải thích: 

Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.

a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut 

Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.

31 tháng 8 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, mạo từ

Giải thích: 

Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.

a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut 

Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.

9 tháng 1 2019

A

Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.

=>Đáp án A.a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut

Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.

23 tháng 3 2017

Chọn A

Kiến thức: Câu chẻ

Giải thích:

Câu chẻ hay còn được gọi là câu nhấn mạnh. Chúng được sử dụng khi muốn nhấn mạnh vào một đối tượng hay sự việc nào đó. Câu thường chia làm hai vế, một vế chính và một vế là mệnh đề quan hệ sử dụng that, who, when, while...

Cấu trúc chung: It is/was +… that/whom/who +…

Tạm dịch: Vào ngày 19 tháng 3 năm 1876, cuộc gọi điện thoại đầu tiên đã được tiến hành.

Đáp án: A

27 tháng 6 2019

1. another

2. above

3. that

4. which

5. with

6. was

8. sent

9. time

10. ago