K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 3 2022

Bài 7: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp về tâm hồn, tính cách của con người:
a. thật thà b. tế nhị c. dịu hiền d. cởi mở
e. thon thả g. cao ráo h. sáng suốt i. độ lượng
Bài 8: Những từ ngữ nào tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên hoặc của phong cảnh:
a. hùng vĩ b. xanh biếc c. đỏ rực d. đen ngòm
e. trắng suốt g. sừng sững h. nên thơ i. yểu điệu
Bài 9: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp truyền thống của phụ nữ Việt Nam:
a. Chịu thương chịu khó. h. Mạnh dạn trong công việc
b. Hết lòng vì gia đình, con cái. i. Đòi bình đẳng với nam giới.
c. Đảm đang việc nhà d. Tự tin
e. Yêu nước g. Dịu hiền

12 tháng 3 2022

cảm ơn bn

16 tháng 11 2019
Chủ điểm Từ ngữ Thành ngữ, tục ngữ
Người ta là hoa đất

M : tài năng, tài giỏi, tài hoa, tài nghệ, tài ba, tài đức,...

- Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát,...

- Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưõng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,...

M: Người ta là hoa đất

- Nước lã mà vã nên hồ

- Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.

- Nhanh như cắt

Vẻ đẹp muôn màu

- Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha...

- Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ,

- Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người: : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,...

- Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả

M : Đẹp người đẹp nết

- Mặt tươi như hoa

- Chữ như gà bới

- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

- Người thanh tiếng nói cũng thanh

Những người quả cảm M : dũng cảm, gan dạ, anh dũng, can đảm, can trường, gan, gan góc, gan lì, bạo gan, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược...

- Vào sinh ra tử

- Gan vàng dạ sắt

20 tháng 8 2016

nết na,hiền dịu,bộc trực,ngoan ngoãn,quả cảm,cần cù,sáng láng,thông minh,đôn hậu,chăm ngoan,kiên trì

20 tháng 8 2016

-Tâm hồn:trong sáng,ngây thơ,trẻ trung,chững chạc,....

-Tính cách:hiền dịu,nết na,chăm chỉ, cần cù,ngoan ngoãn,...

12 tháng 8 2019

a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài con người.

- Xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, tươi tắn, thướt tha, rực rỡ, yểu điệu

b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.

- Thùy mị, dịu dàng, hiền hậu, đằm thắm, nết na, ngay thẳng, dũng cảm, đoan trang, nhân ái, phúc hậu

Bài 2: Gạch bỏ từ:a. Không chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách của con người?thật thà                          tế nhị                    lịch sự                            cởi mởthon thả                         hòa nhã                 nhân ái                           độ lượngb. Không tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên, phong cảnh?hùng vĩ                           xanh biếc                       phong cảnh hữu tìnhnên...
Đọc tiếp

Bài 2: Gạch bỏ từ:

a. Không chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách của con người?

thật thà                          tế nhị                    lịch sự                            cởi mở

thon thả                         hòa nhã                 nhân ái                           độ lượng

b. Không tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên, phong cảnh?

hùng vĩ                           xanh biếc                       phong cảnh hữu tình

nên thơ                           sững sững                       kì vĩ                      yểu điệu

c. Chọn hai từ ở câu a và câu b rồi đặt câu với mỗi từ đó.

.............................................................................................................

3
8 tháng 2 2022

a) thon thả

b) yểu điệu

c) Anh ấy là người rất cởi mở.

Phong cảnh nơi đây thật nên thơ.

8 tháng 2 2022

trl là sẽ có like

24 tháng 2 2022

 từ chỉ vẻ đẹp bên ngoàicủa con người:xinh xắn,đẹp đẽ,duyên dáng,vạm vỡ,thon thả

từ chỉ vẻ đẹp trong tâm hồn tính cách của con người:thông minh,lanh lợi,đôn hậu,thủy chung,uyên bác,tài hoa

17 tháng 12 2017

Cái đẹp

   Cuộc sống quanh ta thật đẹp. Có cái đẹp của đất trời : nắng chan hòa như rót mật xuống quê hương, khóm trúc xanh rì rào trong gió sớm, những bông cúc vàng lóng lánh sương mai... có cái đẹp do bàn tay con người tạo nên : những mái chùa cong vút, những bức tranh rực rỡ sắc màu, những bài ca náo nức lòng người... Nhưng đẹp nhất vẫn là vẻ đẹp của tâm hồn. Chỉ những người biết sống đẹp mới có khả năng thưởng thức cái đẹp và tô điểm cho cuộc sống ngày càng tươi đẹp hơn.

16 tháng 2 2022

Tìm ở đâu em? Văn bản hay như nào?

16 tháng 2 2022

Tham khảo

a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người: xinh đẹp, duyên dáng, khôi ngô, thanh tú, tuyệt mĩ...

b) Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồntính cách của con người: thùy mị, nết na, nhu mì, thật thà, lễ độ, khiêm tốn, chân thành...

23 tháng 5 2019

Dựa vào mẫu đã cho và sự hiểu biết của mình, em tìm những từ biểu đạt những vẻ đẹp ấy.

a) Vẻ đẹp bên ngoài của con người: - Xinh đẹp, duyên dáng, thon thả, cân đối, lộng lẫy, thướt tha, kiều diễm, xinh xắn, rực rỡ...

b) Vẻ đẹp bên trong của con người: - Thùy mị, dịu dàng, nết na, đằm thắm, đôn hậu, tế nhị, lịch sự, chân thành, tình cảm, vị tha, độ lượng, dũng cảm, thẳng thắn...