Những từ nào dưới đây là từ láy?
(2.5 Points)
vội vàng
lang thang
tím tái
mỏng manh
ấm áp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép: bắt đầu, giần sàng
Từ láy: khéo léo, nho nhỏ
- Từ ghép: dự thi, nhanh tay, giần sàng, bắt đầu, nồi cơm, cành cong, cánh cung, dây lưng.
- Từ láy: nho nhỏ, khéo léo.
Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán
Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.
c và d
Mỏng manh
ấm áp