viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nho hơn 12 bằng hai cách
viet tat ca tap hop con cua A
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A = { 36;30;24;18;12;6 }
B = { 36;27;18;9 }
M = { 36;18 }
M thuộc A M thuộc B ( không thể điền kí hiệu thuộc hoặc không thuộc trên bàn phím)
a: A={0;1;2;3;...;9}
A={x∈N|x<10}
b: B={6;7;...;11}
B={x∈N|5<x<12}
c: N={10;11;...;16}
N={x∈N|9<x<=16}
d: P={1;2;3;...;11}
P={x∈N|0<x<12}
e: B={9;11;...;17}
B={x∈N|x lẻ; 7<x<=17}
1, Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách: Cách 1: A = { x ∈ N ; 5< x ≤ 9 }
Cách 2: A = { 6 ; 7; 8; 9}
2, Cách 1: M = { x ∈ N ; 12 ≤ x < 20 }
Cách 2: M = { 12 ; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}
3,
Cách 1: M = { x ∈ N ; 9< x ≤ 15 }
Cách 2: M = { 10 ; 11; 12; 13; 14; 15}
Chúc bạn học tốt nha!
a/ \(A=\left\{5;6\right\}\)
hoặc \(A=\left\{x\in N\text{ | }4< x< 7\right\}\)
b/ \(B=\left\{1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11\right\}\)
hoặc \(B=\left\{x\in N\text{* }\text{ | }x< 12\right\}\)
c/ \(M=\left\{11;12;13;14;15;16;17;18;19\right\}\)
hoặc \(M=\left\{x\in N\text{ | }11\le x< 20\right\}\)
câu C
Cách 1:
M={11;12;13;14;15;16;17;18;19}
Cách 2
M ={x∈N | 11≤x<20}
a) Cách 1: Liệt kê
\(A=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\)
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặt trưng
\(A=\left\{x\in N|x< 10\right\}\)
b) Cách 1: Liệt kê
\(M=\left\{6;7;8;9;10;11\right\}\)
Cách 2: Chỉ ra tính chắt đặt trưng:
\(M=\left\{x\in N|5< x< 12\right\}\)
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách:
Cách 1:
\(A=\left\{x\in N;4< x\le7\right\}\)
Cách 2:
\(A=\left\{5;6;7\right\}\)
a) => Ta có tập hợp của x là: {8>x<21|x\(\in\)N}
=> x = {9,10,11,...,20}
b) => Ta có tập hợp x như sau : {2\(\ge\)x \(\le\) 9|x\(\in\)N}
=> x = {2,3,4,...,9}
c) => Ta có tập hơn số x như sau : {x<8|x\(\in\)N}
=> x = {1,2,3,..,7}
d) => Ta có tập hơn số x như sau : {x<5|x\(\in\)N}
=> x = {1,2,3,4,5}
a, C1 : \(A=\left\{x\in N\left|8< x< 21\right|\right\}\)
C2 : \(A=\left\{9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20\right\}\)
b, C1 :\(B=\left\{2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\)
C2 : \(B=\left\{x\in N\left|2\le x\le9\right|\right\}\)
c, C1 : \(C=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
C2 : \(C=\left\{x\in N\left|x< 8\right|\right\}\)
d, C1 : \(C=\left\{6;7;8;9;...\right\}\)
C2:\(C=\left\{x\in N\left|x>5\right|\right\}\)
Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7 là
Cách 1 :
A = { 5;6;7 }
Cách 2:
A = \(x\inℕ\left|4< x\le7\right|\)
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12
Cách 1 :
A = { 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12}
Cách 2 :
A = { \(x\inℕ\left|0< x\le12\right|\)
Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và ko vượt quá 20
Cách 1 :
M = { 11;12;13;14;15;16;17;18;19;20}
Cách 2
M = { \(x\inℕ\left|11\le x\le20\right|\)
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
Cách 1: Liệt kê các phần tử
A = { 5 ; 6 ; 7 }
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng:
A = { x ∈ N l 4 < x ≤ 7 }
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Cách 1: Liệt kê các phần tử
B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12 }
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng:
B = { x ∈ N* l x ≤ 12 }
- Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
Cách 1: Liệt kê các phần tử
C = { 11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20 }
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng:
C = { x ∈ N l 11 ≤ x ≤ 20 }
\(C1:A=\left\{9;10;11\right\}\)
C2:A = { X thuộc N I 8 < x < 12}
mk chắc chắn chuẩn luôn , h mk nha làm ơn đó
GIẢI
Cách 1 : A = { 9; 10; 11 }
Cách 2: A = { x thuộc N | 8 < x < 12 }