B1.tìm No
A. X^2 +2x b.x^2 -2 c. X^2 +2x -3 d.x^2+căn3
B2. Thu gọn rồi tìm No
f(x)=x(1-2x)-(-2x^2+x-4)
g(x)=x(x-5) - x(x+2)+7x
B3:cho x-y=2 tìm Min P=xy+4
Thanks các bạn trc ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nhanh nhanh lẹ lẹ giúp chế coi. chế bị bắt chép phạt vì tội làm bài sai đây( làm sai 5 ý trên tổng thế 47 bài mỗi bài ít nhát 20 ý đây. cô giáo ác vcl)
a, 3x + 2 chia hết cho 2x - 1
=> ( 3x + 1 ) + 1 chia hết cho 2x - 1
mà 3x + 1 chia hết cho 2x - 1
=> 1 chia hết cho 2x - 1
=> 2x - 1 thuộc Ư(1) = { -1 ; 1 }
Ta có :
2x - 1 | -1 | 1 |
2x | 0 | 2 |
x | 0 | 1 |
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`4,`
`a)`
\(f(x)=x(1-2x) + (2x^2 -x +4 )=0\)
`=> x-2x^2 + 2x^2-x+4=0`
`=> (x-x)+(-2x^2+2x^2)+4=0`
`=> 4=0 (\text {vô lí})`
Vậy, đa thức không có nghiệm.
`b)`
\(g(x) = x(x-5) - x(x+2)+ 7x=0\)
`=> x^2-5x-x^2-2x+7x=0`
`=> (x^2-x^2)+(-5x-2x+7x)=0`
`=> 0=0 (\text {luôn đúng})`
Vậy, đa thức có vô số nghiệm.
`c)`
\(h(x)= x(x-1) +1=0\)
`=> x^2-x+1=0`
Vì \(x^2 \ge 0\) \(\forall\) `x`
`=> x^2 - x + 1 \ge 1`\(\forall x\)
`1 \ne 0`
`=>` Đa thức vô nghiệm.
`\text {#KaizuulvG}`
Bài 1:
a: f(0)=1
f(2)=-3x2+1=-6+1=-5
f(-2)=-3x2+1=-5
f(-1/2)=-3x1/2+1=-3/2+1=-1/2
b: f(x)=-3
=>-3|x|+1=-3
=>-3|x|=-4
=>|x|=4/3
=>x=4/3 hoặc x=-4/3
B = 2\(x^2\) - 4\(x\) - 8
B = 2(\(x^2\) - 2\(x\) + 4) - 16
B = 2(\(x-2\))2 - 16
Vì (\(x-2\))2 ≥ 0 ∀ \(x\) ⇒ 2(\(x-2\))2 ≥ 0 ∀ \(x\)
⇒ 2(\(x-2\))2 - 16 ≥ -16 ∀ \(x\)
Dấu bằng xảy ra khi (\(x-2\))2 = 0 ⇒ \(x-2=0\) ⇒ \(x=2\)
Vậy Bmin = -16 khi \(x=2\)
Tìm min của C biết:
C = \(x^2\) - 2\(xy\) + 2y2 + 2\(x\) - 10y + 17
C = (\(x^2\) - 2\(xy\) + y2) + 2(\(x\) - y) + y2 - 8y + 16 + 1
C = (\(x\) - y)2 + 2(\(x\) - y) + 1 + (y2 - 8y + 16)
C = (\(x-y+1\))2 + (y - 4)2
Vì (\(x\) - y + 1)2 ≥ 0 ∀ \(x;y\); (y - 4)2 ≥ 0 ∀ y
Dấu bằng xảy ra khi: \(\left\{{}\begin{matrix}x-y+1=0\\y-4=0\end{matrix}\right.\) ⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x-y+1=0\\y=4\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x-4+1=0\\y=4\end{matrix}\right.\) ⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x=-1+4\\y=4\end{matrix}\right.\) ⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=4\end{matrix}\right.\)
Vậy Cmin = 0 khi (\(x;y\)) = (3; 4)
a, f(x)= x - 2x^2 + 2x^2 - x + 4 = 4
b, g(x) = x^2 - 5x - x^2 - 2x + 7x = 0
1/
a/ Đặt f (x) = x2 - 3
Khi f (x) = 0
=> \(x^2-3=0\)
=> \(x^2=3\)
=> \(x=\sqrt{3}\)
Vậy \(\sqrt{3}\)là nghiệm của đa thức x2 - 3.
b/ Đặt g (x) = x2 + 2
Khi g (x) = 0
=> \(x^2+2=0\)
=> \(x^2=-2\)
=> \(x\in\varnothing\)
Vậy x2 + 2 vô nghiệm.
c/ Đặt P (x) = x2 + (x2 + 3)
Khi P (x) = 0
=> \(x^2+\left(x^2+3\right)=0\)
=> \(\hept{\begin{cases}x^2=0\\x^2+3=0\end{cases}}\)=> \(\hept{\begin{cases}x=0\\x=\sqrt{3}\end{cases}}\)(loại)
Vậy x2 + (x2 + 3) vô nghiệm.
d/ Đặt \(Q\left(x\right)=2x^2-\left(1+2x^2\right)+1\)
Khi Q (x) = 0
=> \(2x^2-\left(1+2x^2\right)+1=0\)
=> \(2x^2-\left(1+2x^2\right)=-1\)
=> \(2x^2-1-2x^2=-1\)
=> -1 = -1
Vậy đa thức \(2x^2-\left(1+2x^2\right)+1\)có vô số nghiệm.
e/ Đặt \(h\left(x\right)=\left(2x-1\right)^2-16\)
Khi h (x) = 0
=> \(\left(2x-1\right)^2-16=0\)
=> \(\left(2x-1\right)^2=16\)
=> \(2x-1=4\)
=> 2x = 5
=> \(x=\frac{5}{2}\)
Vậy đa thức \(\left(2x-1\right)^2-16\)có nghiệm là \(\frac{5}{2}\).