K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Em hãy cho danh từ số ít thành số nhiều của những từ sau1.eraser                                                                          6.nurse2.person                                                                         7.clock3.couch                                                                          8.stool4.stereo                                                                          9.bookshelf5.engineer                                                          ...
Đọc tiếp

Em hãy cho danh từ số ít thành số nhiều của những từ sau

1.eraser                                                                          6.nurse

2.person                                                                         7.clock

3.couch                                                                          8.stool

4.stereo                                                                          9.bookshelf

5.engineer                                                                       10.country

Xin lỗi các bạn nhiều nhưng các bạn có thể giải giúp mình không?

4
20 tháng 7 2016

1.erasers                                      2.people                                        3.couches

4.stereoes                                     5.engineers                                   6.nurses

7.stools                                         9.bookshelves                                10.countries

Mk làm bừa ko bít có đúng ko,thông cảm nha,trình độ T.A của mk có hạn.Chúc bn càng ngày học càng tốt

1. erasers                                                                          6. nurses
2. persons                                                                         7. clocks
3. couches                                                                         8. stools
4. stereos                                                                          9. bookshelves
5. engineers                                                                      10. countries
Mình giải giúp bạn rồi đó, k đúng cho mình nha
 

12 tháng 11 2019

erasers

persons

couches

stereos

engineers

nurses

clocks

stools

bookselfs

countries

12 tháng 11 2019

Bạn Vô danh viết từ bookshelves cũng đúng nhưng phải làm theo đề bài bạn nhé !

Như vậy câu 9 mà viết khác đề là sai đó bạn.

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser => erasers

2. person => persons

3. couch => couches

4. stereo => stereos

5. engineer => engineers

6. nurse => nurses

7. stool => stools

8. clock => clocks

9. bookshelf => bookselves

10. country => countries

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser : erasers

2. person : people

3. couch : couches

4. stereo : stereos

5. engineer : engineers

6. nurse : nurses

7. stool : stools

8. clock : clocks

9. bookshelf : bookshelves

10. country : countries

4 tháng 7 2018

wolf - wolves

snowman - snowmen

person - people

chúc bạn học tốt !

- Danh từ dùng biến tố để chỉ số và sự sở hữu. Danh từ mới có thể được tạo ra bằng cách ghép từ (gọi là compound noun). Danh từ được chia ra thành danh từ riêng và danh từ chung. Danh từ cũng được chia thành danh từ cụ thể (như "table" - cái bàn) và danh từ trừu tượng (như "sadness" - nỗi buồn), và về mặt ngữ pháp gồm danh từ đếm được và không đếm được.[82]- Đa số danh từ...
Đọc tiếp

- Danh từ dùng biến tố để chỉ số và sự sở hữu. Danh từ mới có thể được tạo ra bằng cách ghép từ (gọi là compound noun). Danh từ được chia ra thành danh từ riêng và danh từ chung. Danh từ cũng được chia thành danh từ cụ thể (như "table" - cái bàn) và danh từ trừu tượng (như "sadness" - nỗi buồn), và về mặt ngữ pháp gồm danh từ đếm được và không đếm được.[82]

- Đa số danh từ đếm được có thể biến tố để thể hiện số nhiều nhờ hậu tố -s/es, nhưng một số có dạng số nhiều bất quy tắc. Danh từ không đếm được chỉ có thể "số nhiều hóa" nhờ một danh từ có chức năng như phân loại từ (ví dụ one loaf of bread, two loaves of bread).[83]

Ví dụ:

Cách lập số nhiều thông thường:

Số ít: cat, dogSố nhiều: cats, dogs

Cách lập số nhiều bất quy tắc:

Số ít: man, woman, foot, fish, ox, knife, mouseSố nhiều: men, women, feet, fish, oxen, knives, mice

- Sự sở hữu được thể hiện bằng (')s (thường gọi là hậu tố sở hữu), hay giới từ of. Về lịch sử (')s được dùng cho danh từ chỉ vật sống, còn of dùng cho danh từ chỉ vật không sống. Ngày nay sự khác biệt này ít rõ ràng hơn. Về mặt chính tả, hậu tố -s được tách khỏi gốc danh từ bởi dấu apostrophe.

Cấu trúc sở hữu:

Với -s: The woman's husband's child

Với of: The child of the husband of the woman

(Con của chồng của người phụ nữ)

0
8 tháng 1 2018

couch -> couches

book -> books 

table -> tables

box -> boxes

child -> children

person -> people

bench -> benches

8 tháng 1 2018

Couches

Books

Tables

Boxes

Chirlden

People

Benches

Kích vào chữ đúng hộ mk nha

Bài 2: Hoàn thành câu với những danh từ cho sẵn , sử dụng dạng số ít hoặc số nhiều của chúng.1)             My mother used to be a famous __________. ( cook )2)             My friend and I are best ________. ( friend)3)             There are more than two hundred ______ in the local library. ( book)4)             There must be several _____ in my kitchen. ( mouse)5)             You shoudn’t eat more than two _____ of cake. ( piece)6)             I will spend one ____...
Đọc tiếp

Bài 2: Hoàn thành câu với những danh từ cho sẵn , sử dụng dạng số ít hoặc số nhiều của chúng.

1)             My mother used to be a famous __________. ( cook )

2)             My friend and I are best ________. ( friend)

3)             There are more than two hundred ______ in the local library. ( book)

4)             There must be several _____ in my kitchen. ( mouse)

5)             You shoudn’t eat more than two _____ of cake. ( piece)

6)             I will spend one ____ đay doing nothing ( day)

7)             Two ____ have entered this apartment. ( man)

8)             Jane was the only ____ in the room. ( person)

9)             You need two ____ of sugar to make this cake. ( teasspoon)

10)        Apple and strawberry are my favorite _____. ( fruit)

11)        My brother promised to buy me a new _____. ( ball)

12)        They are my _____. ( classmate)

13)        Would you like a ____ of tea ? ( cup)

14)        Tim wants to be a ____ in the future. ( librarian)

15)        My father and I caught two big ___ in the lake behind our house. ( fish)

2
25 tháng 11 2021

1. cook

2. friends

3. books

4. mouses

5. pieces

6. day

7. men

8. person

9. teaspones

10. fruits

11. ball

12. classmates

13. cup

14. librarian

15. fishes

25 tháng 11 2021

1) cooker

2) "Mình nghĩ phải là the best nha" friend

3) books

4) mice

5) pieces

6) "hình như bị lỗi bởi nó có chữ đay" day

7) men

8) person

9) teasspoons

10) fruit

11) ball

12) classmates

13) cup

14) librarian

15) fish

^-^ chúc bạn học tốt

25 tháng 1 2019

dt đếm đc

STTDanh từNghĩa
1accidentTai nạn
2accounttài khoản
3actordiễn viên
4addressđịa chỉ nhà
5adultngười lớn
6animalthú vật
7answerbài giải
8apartmentchung cư
9arlebài báo
10artisthọa sĩ
11babybé con
12bagcái cặp sách
13ballquả banh
14bankngân hàng
15battletrận đánh
16beachbờ biển
17bedgiường ngủ
18bellchuông
19billhóa đơn
20birdchim
21boatcon thuyền
22booksách
23bottlechai
24boxcái hộp
25boycon trai
26bridgecầu
27brotheranh em
28busxe buýt
29bushbụi gai
30campcắm trại
31captainthuyền trưởng
32carxe hơi
33cardThẻ
34casetrường hợp
35castleLâu đài
36catcon mèo
37chairchiếc ghế
38chapterchương
39chestngực
40childtrẻ em
41cigarettethuốc lá
42citythành thị
43classlớp
44clubcâu lạc bộ
45coatáo khoác
46collegetrường đại học
47computermáy tính bàn
48cornergóc
49countryđất nước
50crowd

đám đông

dt ko đếm đc

STTDanh từNghĩaCâu ví dụ
1accessquyềnOnly a few people have access to this information.
2accommodationchỗ ởDoes the company provide accommodation for the workers?
3adulthoodtrưởng thànhYou'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too.
4advertisingquảng cáoA lot of creative people work in advertising.
5advicelời khuyênIf you're not sure what to do, ask your friends for advice.
6aggressionxâm lượcIf he needs an outlet for his aggression, he could try boxing.
7aidviện trợShould rich countries give more aid to poor countries?
8airhàng khôngIf there's not enough air in the room, open a window.
9alcoholrượuWhiskey contains much more alcohol than beer.
10angerSự phẫn nộWhy was someone with so much anger allowed to own a gun?
11applausetráng pháo tayAfter the concert, the applause went on for at least five minutes.
12arithmetoán họcI wanted to work in a bank because I was always good at arithme.
13artmôn vẽIf you want to learn about art, visit the national gallery.
14assistancehỗ trợAfter calling 911 for assistance, we waited for an ambulance.
15athlesđiền kinhJenny's very good at athles, and she's even won some medals.
16attentionchú ýThe teacher found it difficult to get her students' attention.
17baconThịt ba rọiWould you some bacon with your scrambled eggs?
18baggagehành lýThe customs officer at the airport checked all my baggage.
19balletba lêMy dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake.
20beautynét đẹpMany poets have been inspired by the beauty of nature.
21beefthịt bòI don't eat beef or pork, but I fish and seafood.
22beerbiaIt was a good party, but I think we drank too much beer.
23biologymôn sinh họcIf you study biology, you'll learn how amazing life really is.
24bloodmáuBlood carries oxygen from the lungs to all the body's cells.
25botanythực vật họcWhen I studied botany, we often collected plants from forests.
26breadbánh mìI sliced a loaf of bread and then made some sandwiches.
27businesskinh doanhBefore going into business, ask your father for some advice.
28butterWould you some butter on your toast?
29carboncarbonClimate change occurs when there's too much carbon in the air.
30cardboardcác tôngWe could get cardboard for our signs by cutting up old boxes.
31cashtiền mặtIf you need some cash, go to an ATM machine.
32chalkphấn viết bảngDon't forget to take some chalk to your class.
33chaoshỗn loạnThere was chaos after the fire started, with people running in all directions.
34cheesephô maiDo you want some extra cheese on your pizza?
35chesscờ vuaDo you feel having a game of chess?
36childhoodthời thơ ấuFor most of my childhood, our family lived in London.
37clothingquần áoWe were poor, but we always had enough food and clothing.
38coalthan đáMy grandmother used to cook on a stove that burned coal.
39coffeecà phêHow many cups of coffee do you drink every day?
40commercethương nghiệpSome historians say commerce began about 10,000 years ago.
41compassionlòng trắc ẩnThe Buddha taught us to feel compassion for all living things.
42comprehensionsự hiểuSayoko's comprehension of written English is excellent.
43contentNội dungThis website's content is great, and so is the design.
44corruptiontham nhũngAll this corruption has made many poliians very rich.
45cottonbôngAmerican farmers used African people as slaves to pick cotton.
46couragelòng can đảmThe protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment.
47currencytiền tệHow much local currency will I need to get a taxi from the airport?
48damagehư hạiWe couldn't believe how much damage the storm had caused.
49dancingkhiêu vũMy legs are sore after so much dancing in the club last night.
50dangernguy hiểm
22 tháng 9 2021

tysm

22 tháng 9 2021

 My mother used to be a famous ___cook_______. ( cook )

My friend and I are best ______friends__. ( friend)

There are more than two hundred _books_____ in the local library. ( book)

There must be several ___mice__ in my kitchen. ( mouse)

You shouldn't eat more than two __peaces___ of cake. ( piece)

I will spend one ___day_ đay doing nothing ( day)

Two __men__ have entered this apartment. ( man)

Jane was the only __person__ in the room. ( person)

You need two ___teaspoons_ of sugar to make this cake. ( teaspoon)

Apple and strawberry are my favorite ___fruits__. ( fruit)

My brother promised to buy me a new __ball___. ( ball)

They are my ___classmates__. ( classmate)

Would you like a ___cup_ of tea? ( cup)

 Tim wants to be a _librarian___ in the future. ( librarian)

My father and I caught two big _fish__ in the lake behind our house. ( fish)

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

16 tháng 8 2021

giúp em với ạ , ai giúp là em sẽ trả lời lại câu hỏi mà người đó hỏi lại