Câu hỏi đuôi của used to?
hiện tại đơn là so do I
quá khứ là so did I
Mong mọi người giúp :\
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vsqgdôdldllddldldlllllllllllllllllllllwwwww hello he jdưdq
1.have you been
2.did you go
3.have you ever been
4.did you go
5.have he done
6.have not finished
7.did you play
8.have you ever played
9.have not ever been
10.how did you usually spend /was/
5 câu so sánh đời sống hiện tại và quá khứ trong đó sử dụng used to:
-People used to do tiring and low-paid jobs on farm or in the fields,but now they can do lighter and higher-paid jobs in offices or firms.
-People used to live in cottages or small houses,but now they live in morden flats ,bigger houses ỏ high building.
-People used to work hard ,but now they have more free time for entertainment.
-People used to go to school ,but now they can go to school and pursue interests outside the homes.
-People used to travel on foot,but now they can go by bicycle ,by motorbike,by car or even by plane.
-People used not to be electricity in the home ,but nơ there is electricity in almost everywhere.
Bài tập 5: Chia thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn. (Bài tập nâng cao này sẽ giúp bạn nhận biết rõ về thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn – đây là 2 thì nhiều bạn dễ bị nhầm lẫn nhất)
1. When……did …..you……design…..this wonderful skirt? (to design)
2. My mother………hasn't crashed…….into the van. (not/ to crash)
3. The boys……have taken off……..the mudguards of their bicycles. (to take off)
4.………Did …you……phone……your aunt last week? (to phone)
5. He………hasn't drunk………..milk at school. (not/ to drink)
6. The police……arrested……………two people early this morning. (to arrest)
7. She………went……to Japan but now she……has gone………back. (to go – to come)
8. Dan……has already bought………two tablets this year. (already/ to buy)
9. How many games………has your team won………so far this season? (your team/ to win)
10. Peter…………played…….. football yesterday.
11. They……have just washed….……the car. It looks new again.
12. Last year we………went …….. to Italy.
13. John and Peggy………have finshed………… the book. Now they can watch the film.
14. I………met…….. my friend two days ago.
15. We……have never gone………… another country before.
16. She……bought…….. a new car in 2011.
17. I’m sorry, but I……haven't done……… my homework.
18. .……?…….. the game of chess?
1. Did you grow up here?
(Bạn đã lớn lên ở đây à?)
2. Where did he live?
(Anh ấy đã sống ở đâu?)
3. Did he get a job?
(Anh ấy đã kiếm được việc làm chưa?)
4. How did they travel?
(Họ đã đi du lịch bằng phương tiện gì?)
5. When did he finish?
(Khi nào anh ấy làm xong?)
Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!
HTĐ: Đối với đt thường:
Khẳng định: S + Ve/es + (O)
Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)
Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?
Đối với đt tobe:
Khẳng định: S + be + ...
Phủ định: S + be + not + ...
Nghi vấn: Be + S + ...
HTTD:
Khẳng định: S + be + V-ing + ...
Phủ định: S + be + not + V-ing + ...
Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...
TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(inf)
Phủ định: S + won't + V(inf)
Nghi vấn: Will + S + V(inf)
Hiện tại đơn:
(+) S + V_s/es
(-) S + don't/doesn't + V(inf)
(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?
Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be + V_ing
(-) S + be + not + V_ing
(?) Be + S + V_ing ?
Tương lai đơn:
(+) S + shall/will + V(inf)
(-) S + shall/will + not + V(inf)
(?) Shall/Will + S + V(inf) ?
(Thể nghi vấn phủ định) Shall/Will + not + S + V(inf) ?
Quá khứ đơn:
(+)
Với động từ tobe: S + was/were
Với động từ thường: S + V_ed/V2
(-)
Với động từ tobe: S + was/were + not
Với động từ thường: S + didn't + V(inf)
(?)
Với động từ tobe: Was/Were + S ?
Với động từ thường: Did + S + V(inf) ?
Tương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!