K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đất  gồm 3 thành phần:

- Khoáng chất do đá mẹ bị phá huỷ mà thành.

- Chất hữu cơ do xác sinh vật cung cấp cho đất.

- Nước và không khí tồn tại trong các khe hở của các hạt đất.

17 tháng 3 2022

3 phần:

- Khoáng chất do đá mẹ bị phá huỷ mà thành.

- Chất hữu cơ do xác sinh vật cung cấp cho đất.

- Nước và không khí tồn tại trong các khe hở của các hạt đất.

5 tháng 7 2021

Việt Nam là quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc cùng sinh sống 

NGƯỜI BANANGƯỜI BỐ YNGƯỜI BRÂUNGƯỜI BRU-VÂN KIỀU
NGƯỜI CHĂMNGƯỜI CHƠ RONGƯỜI CHU-RUNGƯỜI CHỨT
NGƯỜI CONGƯỜI CƠ HONGƯỜI CỜ LAONGƯỜI CƠ TU
NGƯỜI CỐNGNGƯỜI DAONGƯỜI Ê-ĐÊNGƯỜI GIA RAI
NGƯỜI GIÁYNGƯỜI GIÉ-TRIÊNGNGƯỜI HÀ NHÌNGƯỜI HOA
NGƯỜI HRÊNGƯỜI KHÁNGNGƯỜI KHMERNGƯỜI KHƠ MÚ
NGƯỜI LA CHÍNGƯỜI LA HANGƯỜI LA HỦNGƯỜI LÀO
NGƯỜI LÔ LÔNGƯỜI LỰNGƯỜI MẠNGƯỜI MẢNG
NGƯỜI MNÔNGNGƯỜI MÔNGNGƯỜI MƯỜNGNGƯỜI NGÁI
NGƯỜI NÙNGNGƯỜI Ơ ĐUNGƯỜI PÀ THẺNNGƯỜI PHÙ LÁ
NGƯỜI PU PÉONGƯỜI RA GLAINGƯỜI RƠ MĂMNGƯỜI SÁN CHAY
NGƯỜI SÁN DÌUNGƯỜI SI LANGƯỜI TÀ ÔINGƯỜI TÀY
NGƯỜI THÁINGƯỜI THỔNGƯỜI VIỆTNGƯỜI XINH MUN
NGƯỜI XƠ ĐĂNGNGƯỜI XTIÊNG
5 tháng 7 2021

Có 54 dân tộc VN, đó là:

Nhóm Việt - Mường có 4 dân tộc là: Chứt, Kinh, Mường, Thổ.

Nhóm Tày - Thái có 8 dân tộc là: Bố Y, Giáy, Lào, Lự, Nùng, Sán Chay, Tày, Thái.

Nhóm Môn - Khmer có 21 dân tộc là: Ba na, Brâu, Bru-Vân kiều, Chơ-ro, Co, Cơ-ho, Cơ-tu, Gié-triêng, Hrê, Kháng, Khmer, Khơ mú, Mạ, Mảng, M'Nông, Ơ-đu, Rơ-măm, Tà-ôi, Xinh-mun, Xơ-đăng, Xtiêng.

Nhóm Mông - Dao có 3 dân tộc là: Dao, Mông, Pà thẻn.

Nhóm Kađai có 4 dân tộc là: Cờ lao, La Chí, La ha, Pu péo.

Nhóm Nam đảo có 5 dân tộc là: Chăm, Chu-ru, Ê đê, Gia-rai, Ra-glai.

Nhóm Hán có 3 dân tộc là: Hoa, Ngái, Sán dìu.

Nhóm Tạng có 6 dân tộc là: Cống, Hà nhì, La hủ, Lô lô, Phù lá, Si la.

Trên thế giới có 204 đất nước,Đó là

AfghanistanAF/AFG652860
AlbaniaAL/ALB27400
AlgeriaDZ/DZA2381740
AndorraAD/AND470
AngolaAO/AGO1246700
Antigua and BarbudaAG/ATG440
ArgentinaAR/ARG2736690
ArmeniaAM/ARM28470
AustraliaAU/AUS7682300
Áo895510282409
AzerbaijanAZ/AZE82658
BahamasBS/BHS10010
BahrainBH/BHR760
BangladeshBD/BGD130170
BarbadosBB/BRB430
BelarusBY/BLR202910
Belgium (Bỉ)BE/BEL30280
BelizeBZ/BLZ22810
BeninBJ/BEN112760
BhutanBT/BTN38117
BoliviaBO/BOL1083300
Bosnia and HerzegovinaBA/BIH51000
BotswanaBW/BWA566730
BrazilBR/BRA8358140
BruneiBN/BRN5270
BulgariaBG/BGR108560
Burkina FasoBF/BFA273600
BurundiBI/BDI25680
Cabo VerdeCV/CPV4030
Cambodia (Cam-pu-chia)KH/KHM176520
CameroonCM/CMR472710
CanadaCA/CAN9093510
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi)CF/CAF622980
ChadTD/TCD1259200
ChileCL/CHL743532
China (Trung Quốc)CN/CHN9388211
ColombiaCO/COL1109500
ComorosKM/COM1861
CongoCG/COG341500
Costa RicaCR/CRI51060
Côte d'Ivoire
(Bờ Biển Ngà)
CI/CIV318000
CroatiaHR/HRV55960
CubaCU/CUB106440
Cyprus (Đảo Síp)CY/CYP9240
Czechia (Séc)CZ/CZE77240
Denmark (Đan mạch)DK/DNK42430
DjiboutiDJ/DJI23180
DominicaDM/DMA750
Dominican Republic (Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na)DO/DOM48320
DR Congo (Cộng hoà dân chủ Công-gô)CD/COD2267050
EcuadorEC/ECU248360
Egypt (Ai Cập)EG/EGY995450
El SalvadorSV/SLV20720
Equatorial GuineaGQ/GNQ28050
EritreaER/ERI101000
EstoniaEE/EST42390
EswatiniSZ/SWZ17200
EthiopiaET/ETH1000000
FijiFJ/FJI18270
Finland (Phần Lan)FI/FIN303890
France (Pháp)FR/FRA547557
GabonGA/GAB257670
GambiaGM/GMB10120
GeorgiaGE/GEO69490
Germany (Đức)DE/DEU348560
GhanaGH/GHA227540
Greece (Hy Lạp)GR/GRC128900
GrenadaGD/GRD340
GuatemalaGT/GTM107160
GuineaGN/GIN245720
Guinea-BissauGW/GNB28120
GuyanaGY/GUY196850
HaitiHT/HTI27560
Holy See (Thành va-ti-can)VA/VAT0
HondurasHN/HND111890
HungaryHU/HUN90530
IcelandIS/ISL100250
India (Ấn Độ)IN/IND2973190
IndonesiaID/IDN1811570
IranIR/IRN1628550
IraqIQ/IRQ434320
IrelandIE/IRL68890
IsraelIL/ISR21640
ItalyIT/ITA294140
JamaicaJM/JAM10830
JapanJP/JPN364555
JordanJO/JOR88780
KazakhstanKZ/KAZ2699700
KenyaKE/KEN569140
KiribatiKI/KIR810
KuwaitKW/KWT17820
KyrgyzstanKG/KGZ191800
Laos (Lào)LA/LAO230800
LatviaLV/LVA62200
Lebanon (Li-băng)LB/LBN10230
LesothoLS/LSO30360
LiberiaLR/LBR96320
LibyaLY/LBY1759540
LiechtensteinLI/LIE160
LithuaniaLT/LTU62674
LuxembourgLU/LUX2590
MadagascarMG/MDG581795
Malawi (Ma-rốc)MW/MWI94280
MalaysiaMY/MYS328550
MaldivesMV/MDV300
MaliML/MLI1220190
MaltaMT/MLT320
Marshall IslandsMH/MHL180
MauritaniaMR/MRT1030700
MauritiusMU/MUS2030
MexicoMX/MEX1943950
MicronesiaFM/FSM700
MoldovaMD/MDA32850
MonacoMC/MCO1
Mongolia (Mông Cổ)MN/MNG1553560
MontenegroME/MNE13450
Morocco (Ma-rốc)MA/MAR446300
MozambiqueMZ/MOZ786380
MyanmarMM/MMR653290
NamibiaNA/NAM823290
NauruNR/NRU20
NepalNP/NPL143350
Netherlands (Hà Lan)NL/NLD33720
New ZealandNZ/NZL263310
NicaraguaNI/NIC120340
NigerNE/NER1266700
NigeriaNG/NGA910770
North Korea (Triều Tiên)KP/PRK120410
North MacedoniaMK/MKD25220
Norway (Na Uy)NO/NOR365268
OmanOM/OMN309500
PakistanPK/PAK770880
PalauPW/PLW460
PanamaPA/PAN74340
Papua New GuineaPG/PNG452860
ParaguayPY/PRY397300
PeruPE/PER1280000
PhilippinesPH/PHL298170
Poland (Ba Lan)PL/POL306230
Portugal (Bồ Đào Nha)PT/PRT91590
QatarQA/QAT11610
RomaniaRO/ROU230170
Russia (Nga)RU/RUS16376870
RwandaRW/RWA24670
Saint Kitts & NevisKN/KNA260
Saint LuciaLC/LCA610
SamoaWS/WSM2830
San MarinoSM/SMR60
Sao Tome & PrincipeST/STP960
Saudi Arabia (Ả Rập Xê-út)SA/SAU2149690
SenegalSN/SEN192530
SerbiaRS/SRB87460
SeychellesSC/SYC460
Sierra LeoneSL/SLE72180
SingaporeSG/SGP700
SlovakiaSK/SVK48088
SloveniaSI/SVN20140
Solomon IslandsSB/SLB27990
SomaliaSO/SOM627340
South Africa (Nam Phi)ZA/ZAF1213090
South Korea (Hàn Quốc)KR/KOR97230
South Sudan (Nam Sudan)SS/SSD610952
Spain (Tây Ban Nha)ES/ESP498800
Sri LankaLK/LKA62710
St. Vincent & GrenadinesVC/VCT390
State of PalestinePS/PSE6020
SudanSD/SDN1765048
SurinameSR/SUR156000
Sweden (Thụy Điển)SE/SWE410340
Switzerland (Thụy sĩ)CH/CHE39516
SyriaSY/SYR183630
TajikistanTJ/TJK139960
TanzaniaTZ/TZA885800
Thailand (Thái Lan)TH/THA510890
Timor-Leste (Đông Timor)TL/TLS14870
TogoTG/TGO54390
TongaTO/TON720
Trinidad and TobagoTT/TTO5130
TunisiaTN/TUN155360
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)TR/TUR769630
TurkmenistanTM/TKM469930
TuvaluTV/TUV30
UgandaUG/UGA199810
UkraineUA/UKR579320
United Arab Emirates (Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất)AE/ARE83600
United Kingdom (Vương quốc Anh)GB/GBR241930
United States (Hoa Kỳ)US/USA9147420
UruguayUY/URY175020
UzbekistanUZ/UZB425400
VanuatuVU/VUT12190
VenezuelaVE/VEN882050
VietnamVN/VNM310070
YemenYE/YEM527970
ZambiaZM/ZMB743390

Zimbabwe

Nước ta có 63 tỉnh thành

A

  • An Giang

B

  • Bạc Liêu
  • Bắc Cạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận

C

  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Cần Thơ

Đ

  • Đà Nẵng
  • Daklak
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp

G

  • Gia Lai

H

  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Nội
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hòa Bình
  • Hồ Chí Minh
  • Hưng Yên

K

  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum

L

  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Long An

N

  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận

P

  • Phú Thọ
  • Phú Yên

Q

  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh

S

  • Sóc Trăng
  • Sơn La

T

  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang

V

  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc

  • Yên Bái
3 tháng 5 2022

GIÚP MÌNH NHÉ

 

ĐẤT LÀ ĐẤT ,TRONG ĐẤT CÓ GIUN ĐẤT VÀ ĐẤT :))

 

23 tháng 2 2022

Không khí, nước, hạt khoáng, chất hữu cơ

23 tháng 2 2022

Tham khảo:

Căn cứ vào tỉ lệ các loại hạt (thành phần đá và khoáng chất) trong đất người ta chia đất ra làm ba loại chính: đất cát, đất thịt và đất sét. Chúng có các tỉ lệ các hạt cát, limon và sét như sau: Đất cát: 85% cát, 10% limon và 5% sét. Đất thịt:45% cát, 40% limon và 15% sét.

Câu 1: Em hãy kể tên các tầng đất. Trong các tầng đất, tầng nào trực tiếp tác động đến sinh trưởng và phát triển của thực vật.Câu 3: Đất bao gồm những thành phần nào. Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất tốt?Câu 4. Tại sao chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất nhưng lại có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng.Câu 5: Em hãy trình bày đặc điểm nhân tố hình thành đất mà em cho là quan...
Đọc tiếp

Câu 1: Em hãy kể tên các tầng đất. Trong các tầng đất, tầng nào trực tiếp tác động đến sinh trưởng và phát triển của thực vật.

Câu 3: Đất bao gồm những thành phần nào. Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất tốt?

Câu 4. Tại sao chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất nhưng lại có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng.

Câu 5: Em hãy trình bày đặc điểm nhân tố hình thành đất mà em cho là quan trọng nhất và giải thích cho sự lựa chọn đó.

Câu 6: Tại sao để bảo vệ đất, chúng ta phải phủ xanh đất trống, đồi núi trọc?

Câu 7: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là

A. khí hậu.         B. địa hình.    C. đá mẹ.      D. sinh vật.

Câu 8. Các thành phần chính của lớp đất là

A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.

B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.

C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. 

D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.

Câu 9. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là

A. sinh vật.      B. đá mẹ.    C. địa hình.     D. khí hậu.

Câu 10. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây?

A. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên.

B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen.

C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan.

D. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới.

 

 

 

 

Bài 24: Rừng nhiệt đới

Câu 1: Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới.

Câu 2:  Nêu sự khác nhau của rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.

 

Đặc điểm Rừng mưa nhiệt đới Rừng nhiệt đới gió mùa    

Phân bố ưu vực sông A-ma-dôn (Nam Mỹ), lưu vực sông Công-gô (châu Phi) và một phần Đông Nam Á. Đông Nam Á, Đông Ấn Độ,…    

Đặc điểm - Khí hậu: Hình thành ở nơi mưa nhiều quanh năm.

- Rừng rậm rạp, có 4-5 tầng.

- Khí hậu: Có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.

- Cây trong rừng rụng lá vào mùa khô. Rừng thấp và ít tầng hơn ở rừng mưa nhiệt đới.  

Câu 3: Hãy giải thích vì sao rừng nhiệt đới có nhiều tầng.

Câu 4. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở

A. vùng cận cực.                                       B. vùng ôn đới.

C. hai bên chí tuyến.                                 D. hai bên xích đạo.

Câu 5. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu

A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.         B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.

C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.           D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.

Câu 6. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới?

A. Việt Nam.           B. Công-gô.            C. A-ma-dôn.            D. Đông Nga.

Câu 7. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?

A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.

B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.

C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.

D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.

Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu diện tích rừng nhiệt đới ngày càng giảm là do 

A. khai thác khoáng sản và nạn di dân.         B. chiến tranh, lũ, sạt lở và cháy rừng.

C. tác động của con người và cháy rừng.      D. cháy rừng, nạn phá rừng và thiên tai.

 

Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất

Câu 1: Trình bày đặc điểm các đới thiên nhiên trên Trái Đất

Câu 2. Cảnh quan ở đới ôn hòa thay đổi theo

A. vĩ độ.       B. kinh độ.       C. độ cao.        D. hướng núi.

Câu 3. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?

A. Gió Tín phong.              B. Gió Đông cực.

C. Gió Tây ôn đới.             D. Gió mùa. 

Câu 4. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất?

A. Nhiệt đới.                  B. Cận nhiệt đới.

C. Ôn đới.                     D. Hàn đới. 

Câu 5. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa?

A. Gió Tín phong.                       B. Gió Đông cực.

C. Gió Tây ôn đới.                      D. Gió Tây Nam. 

Câu 6. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?

A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

Câu 7. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?

A. Đới lạnh (hàn đới).                            B. Đới cận nhiệt.

C. Đới nóng (nhiệt đới).                         D. Đới ôn hòa (ôn đới).

2
27 tháng 3 2022

tách ra ạ

27 tháng 3 2022

bn < lớp 6 ơ

30 tháng 3 2022

có 4 đại dương trên trái đất:  Thái Bình Dương  , Đại Tây Dương , Ấn Độ Dương ,  Bắc Băng Dương .  ^ ^

30 tháng 3 2022

mình cảm ơn bn nhiều ok

30 tháng 9 2021

Các thành phần của đất trồng

Vai trò đối với cây

Phần khí

Cung cấp Oxi cho cây hô hấp. (lượng oxi trong đất ít hơn lượng oxi trong khí quyển, lượng cacbonic thì nhiều hơn trong khí quyển cả trăm lần)

Phần rắn

Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. (nito, kali, photpho, những chất hữu cơ đơn giản và chất khoáng).

Phần lỏng

Cung cấp nước, hòa tan các chất dinh dưỡng

30 tháng 9 2021

Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất trên đó có cây trồng và sản xuất ra sản phẩm

23 tháng 4 2023

Trên cùng là tầng chứ mùn ( mỏng, màu xám) Giữa là tầng tích tụ sét, sỏi….(dày, màu vàng đỏ) Dưới cùng là đá mẹ ( xuống sâu, màu tùy loại đá). Thành phần Khoáng: có tỉ lệ lớn ( 90 – 95%), các hạt màu loang lổ ( do đá gốc tạo ra hoặc do bồi tụ, lắng lại). Hữu cơ: Tỉ lệ nhỏ, chủ yếu ở tầng trên, màu xám hoặc đen ( sinh vật phân hủy -> chất mùn cho cây). Nước và không khí trong các khe hổng của đất. Đất có tính chất quan trọng là độ phì. Độ phì là khả năng cung cấp cho thực vật nước, các chất dinh dưỡng và các yếu tố khác như nhiệt độ, không khí, để thực vật sinh trưởng và phát triển.

14 tháng 10 2021

  Việt Nam có 63 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố, đó là:

Thành phố Hà Nội,Thành phố Hồ Chí Minh,Tỉnh An Giang,Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,Tỉnh Bạc Liêu,Tỉnh Bắc Giang,Tỉnh Bắc Kạn,Tỉnh Bắc Ninh,Tỉnh Bến Tre,Tỉnh Bình Định,Tỉnh Bình Dương,Tỉnh Bình Phước,Tỉnh Bình Thuận,Tỉnh Cà Mau,Tỉnh Cao Bằng,Thành phố Cần Thơ,Thành phố Đà Nẵng,Thành phố Hải Phòng,Tỉnh Gia Lai,Tỉnh Hòa Bình,Tỉnh Hà Giang,Tỉnh Hà Nam,Tỉnh Hưng Yên,Tỉnh Hải Dương,Tỉnh Hà Tĩnh,Tỉnh Điện Biên,Tỉnh Hậu Giang,Tỉnh Đắk Lắk,Tỉnh Đắk Nông,Tỉnh Đồng Nai,Tỉnh Đồng Tháp,Tỉnh Kiên Giang,Tỉnh Khánh Hòa,Tỉnh Lai Châu,Tỉnh Kon Tum,Tỉnh Long An,Tỉnh Lâm Đồng,Tỉnh Lào Cai,Tỉnh Lạng Sơn,Tỉnh Nghệ An,Tỉnh Nam Định,Tỉnh Ninh Bình,Tỉnh Ninh Thuận,Tỉnh Phú Thọ,Tỉnh Phú Yên,Tỉnh Quảng Bình,Tỉnh Quảng Nam,Tỉnh Quảng Ngãi,Tỉnh Quảng Trị,Tỉnh Quảng Ninh,Tỉnh Sóc Trăng,Tỉnh Thanh Hóa,Tỉnh Sơn La,Tỉnh Thái Bình,Tỉnh Thừa Thiên - Huế,Tỉnh Thái Nguyên,Tỉnh Tiền Giang,Tỉnh Trà Vinh,Tỉnh Tuyên Quang,Tỉnh Tây Ninh,Tỉnh Vĩnh Long,Tỉnh Vĩnh Phúc,Tỉnh Yên Bái

14 tháng 10 2021

Bạn quên dấu phẩy ở mỗi tỉnh/thành kìa!