She is worrying _ _ _ _ _ her son 's health.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
she worrying _ _ _ _ _ her's son health.
từ còn thiếu: a b o u t ( about )
học tốt
I .chọn đáp án đúng
1. She bought (to he son / for her son / her son ) a new coputer .
2 . Yesterday ( It was /was / is / it is ) a nice day
She always calls the doctor when her son is ill
SHE IS WORRYING ABOUT HER SON'S HEALTH
A CLOCK TELLS YOU THE TIME
LET'S GO OUT FOR A WALK
LAN IS A HARD-WORKING STUDENT.SHE HAS TO WORK ABOUT 45 HOURS A WEEK
WHERE WAS YOUR SISTER'S HUSBAND BORN? IN HA NOI
Đáp án D.
Chúng ta thường dùng câu Yes, of course để bày tỏ sự sẵn lòng khi người khác nhờ việc gì đó vì thế đáp án thích hợp là D. Could you give me a hand? Con giúp mẹ một tay nhé?
1. educated [bị động]
2.weight [ + danh t]
3.scientific [trước training là tính từ ]
4. easily [ có động từ won phía trước nên cuối câu là trạng t]
5. Science/ Scientist [hứng thú về khoa học -> Làm nhà khoa học]
6. heavily [ động từ rained phía trước nên sau là trạng t]
7. Chemist [ danh từ chỉ người, nhà hóa học]
8.ambitious [ trước danh từ woman là tính t]
9. death [ danh từ: cái chết]
10. determined [ tính t]
about
about