K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2022

about

13 tháng 3 2022

about

2 tháng 12 2017

about

2 tháng 12 2017
She is worrying .....about.....(5chu) her son's healthy
15 tháng 5 2018

she worrying _ _ _ _ _ her's son health.

từ còn thiếu: a b o u t ( about )

học tốt

15 tháng 5 2018

about

k dùm

3 tháng 2 2017

playing

3 tháng 2 2017

Playing badminton

22 tháng 7 2017

I .chọn đáp án đúng

1. She bought (to he son / for her son / her son ) a new coputer .

2 . Yesterday ( It was /was / is / it is ) a nice day

22 tháng 9 2023

Đề là đặt câu hỏi?

22 tháng 9 2023

đúng đó đề là đặt câu hỏi

 

23 tháng 9 2017

She always ( call ) calls the doctor when her son is ill

She always calls the doctor when her son is ill

28 tháng 11 2017

SHE IS WORRYING ABOUT HER SON'S HEALTH

A  CLOCK TELLS YOU THE TIME

LET'S GO OUT FOR A WALK

LAN IS A HARD-WORKING STUDENT.SHE HAS TO WORK ABOUT  45 HOURS A WEEK

WHERE WAS YOUR SISTER'S HUSBAND BORN? IN  HA NOI

29 tháng 11 2017
  1. about
  2. clock
  3. for
  4. has
  5. where
26 tháng 10 2019

Đáp án D.

Chúng ta thường dùng câu Yes, of course để bày tỏ sự sẵn lòng khi người khác nhờ việc gì đó vì thế đáp án thích hp là D. Could you give me a hand? Con giúp mẹ một tay nhé?

18 tháng 10 2021

1. educated [bị động]

2.weight [ + danh t]

3.scientific [trước training là tính từ ]

4. easily [ có động từ won phía trước nên cuối câu là trạng t]

5. Science/ Scientist [hứng thú về khoa học -> Làm nhà khoa học]

6. heavily [ động từ rained phía trước nên sau là trạng t]

7. Chemist [ danh từ chỉ người, nhà hóa học]

8.ambitious [ trước danh từ woman là tính t]

9. death [ danh từ: cái chết]

10. determined [ tính t]

18 tháng 10 2021

Dạ cảm ơn nhiều ạ.