K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2022

Na2CO3: natri cacbonat

NaHCO3: natri hiđrocacbonat

Ca3(PO4)2: canxi photphat

Ca(H2PO4)3: canxi đihiđrophotphat

MgCl2: magie clorua

Al(NO3)3: nhôm nitrat

FeS: sắt (II) sunfua

10 tháng 3 2022

đa tạ

19 tháng 5 2022

Axit: 

- H2SO3: axit sunfurơ

- HNO3: axit nitric

Bazơ:

- Zn(OH)2: kẽm hiđroxit

- Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit

Muối:

- Al2(SO4)3: nhôm sunfat

- Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbnoat

- MgCl2: magie clorua

- KH2PO4: kali đihidrophotphat

19 tháng 5 2022

axit : 
H2SO3 : axit sunfuro 
HNO3 :axit nitric 
bazo : 
Zn(OH)2 :kẽm hidroxit 
Fe(OH)3 : sắt (III) hidroxit 
muối 
Al2(SO4)3 :nhôm sunfat 
Ca(HCO3)2  : canxi hidrocacbonat 
MgCl2 : magie clorua 
KH2PO4 : kali đihidrophotphat 
 

21 tháng 4 2016

1 .  mangan đi  oxit 

2. đi mangan heptao oxit

3.silicat 

3 . axit nitro

5. kẽm hidroxit

6. Bari hidroxit 

7. nhôm hidroxit 

8.Natri cacbonat 

9. kali photphat 

10. Bari photphat 

11. magie sunfat 

12. canxi sunfurit

13.kaili nitrit

14. sắt (II) clorua 

15. sắt (III) nitrat 

16. đồng (II) clorua 

17. canxi hidro sunfat 

18. Natri hidro photphat

19. kali đi hidro photphat 

20. sắt (III) bromua

21. bari  hidro sunfit 

23 tháng 9 2019

a, dd HCL;CuSO4;MgCL2;K2S

- Cho QT vào

+MT làm QT hóa đỏ là HCl

+MT k lm đổi màu QT là các chất còn lại(N1)

-Cho Các chất (N1) vào BaCl2

MT tạo kêt tủa trắng là CuSO4

CuSO4+BaCl2-------->CuCl2 +BaSO4

+MT k có ht là K2S,MgCl2

-Cho MgSO4 vào K2S vàMgCl2

+MT tạo kết tủa là K2S

MgSO4 +K2S------->MgS +K2SO4

+MT k ht là MgCl2

b, dd Na2CO3;CuSO4;MgCL2;K2S

- Cho MgSO4 Vào

+MT tạo kết tủa là K2S

MT còn lại k có ht là MgCL2

- Cho BaCl2 vào các MT còn lại

+MT tạo kết tủa là Na2CO3 và CuSO4

+MT k có ht là MgCl2

+ Cho Na2CO3 vàCuSO4 vào AgNO3

+MT có kết tủa là Na2CO3

+MT k có ht là CuSO4

23 tháng 9 2019

c,Khí màu nâu đỏ : NO2

Dùng CuO nung nóng khí nào làm cho CuO màu đen chuyển dần sang Cu màu đỏ là H2

Cho Br2 ẩm để phân biệt 4 chất khí:

Mất màu : SO2

Không hiện tượng : CO2 , N2 và O2(nhóm 1)

Cho Ba(OH)2 vào nhóm 1

Đục nước vôi trong : CO2

Không hiện tượng : N2 vàO2( nhóm 2)

Dùng tàn que diêm phân biệt nhóm 2

Que diêm cháy sáng mạnh :O2

Que diêm tắt : N2

28 tháng 11 2016

Câu 1:

  • Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
  • Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn

 

28 tháng 11 2016

Câu 2:

Câu 2:

  • NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
  • NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
  • N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
  • NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
  • H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
  • H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
  • Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1

  • Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2

  • NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1

  • K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)

  • K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3

  • Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1

  • Na2HPO4;

  • Al(HSO4)3;

  • Mg(H2PO4)2

13 tháng 11 2016

13)Al2(SO4)3 +AgNO3 → 3Ag2SO4+2AI(NO3)3

14)Al2(SO4)3 + NaOH ->2AI(OH)3\(\downarrow\)+3Na2SO4

15)CaO +CO2 →CaCO3

16)CaO + H2O →Ca(OH)2

17)CaCO3 +H2O +CO2→ Ca(HCO3)2

.....

 

 

13 tháng 11 2016

13/ 6AgNO3+Al2(SO4)3→3Ag2SO4+2Al(NO3)3

14/ Al2(SO4)3+6NaOH→2Al(OH)3+3Na2SO4

15/ CaO+CO2→CaCO3

16/ CaO + H2O ===> Ca(OH)2

17/ CaCO3 + CO2 + H2O ===> Ca(HCO3)2

18/ 2Na + H3PO4 ===> Na2HPO4 + H2

19/ 6Na + 2H3PO4 ===> 2Na3PO4 + 3H2

20/ 2Na + 2H3PO4 ===> 2NaH2PO4 + H2

21/ 2C2H2+5O2→2H2O+4CO2

22/ 13O2+2C4H10→10H2O+8CO2

 
14 tháng 4 2020

Câu 44: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3

B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2

C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3

D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH

Câu 45: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO 4 hoá trị I B. Gốc photphat PO 4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO 3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Dữ kiện cho hai câu 36, 37

Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro

16 tháng 2 2021

Oxit: CaO, Na2O, P2O5, NO2, CuO, SO3

Oxit axit: P2O5, NO2 và SO3.

Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.

Bạn tham khảo nhé!

 

Oxit :CaO, Na2O, P2O5 , NO2 ,CuO, SO3​ . 

Oxit axit: P2O5 , NO2 , SO3​ . 

Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.

8 tháng 8 2016

Xác định số ôxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất sau:

a, Các oxit : Cl2O7 : Cl+7 ;O-2

P2O5:    P+5;  O-2

Al2O3:   Al+3;   O-2

H2O2 :    H+1;  O-1

b, Các hiđrôxít: Ca(OH)2: Ca+2 ;OH-1

Al(OH)3: Al+3  OH-1

H2CO3:    H+1:   CO3-2

H3PO4: H+1;P+5;O-2

H2SO4: H+1;S+6;O-2

HMnO4 :   H+1;Mn+7;O-2

c, Các muối: K2SO4: K+2; SO2-2

NaNO3: Na+1:N+5;O-2

Al2(SO4)3:    Al+3; SO4-2

NaHSO4     Na+1; HSOS-1

CaHPO4: Ca+2;HPO4-2

Ba(NO3)2 :    Ba+2; NO3-1

8 tháng 8 2016

c.ơn nhé