(x + 3)(1 – x) > 0
(x2 – 1)(x2 – 4) < 0
(x2 – 20)(x2 – 30) < 0
Tui đang cần gấp, giúp tui nhaa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, \(\Rightarrow x-2\inƯ\left(-3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
x-2 | 1 | -1 | 3 | -3 |
x | 3 | 1 | 5 | -1 |
b, \(3\left(x-2\right)+13⋮x-2\Rightarrow x-2\inƯ\left(13\right)=\left\{\pm1;\pm13\right\}\)
x-2 | 1 | -1 | 13 | -13 |
x | 3 | 1 | 15 | -11 |
c, \(x\left(x+7\right)+2⋮x+7\Rightarrow x+7\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
x+7 | 1 | -1 | 2 | -2 |
x | -6 | -8 | -5 | -9 |
a) x<y
<=> x.x<x.y
<=> x\(^2\)<xy
x<y
<=> x.y<y.y
<=>xy<y\(^2\)
b) áp dụng kết quả từ câu a và tính chất bắc cầu, ta có:
x\(^2\)<xy<y\(^2\)
<=> x\(^2\)<y\(^2\)
x\(^2\)<y\(^2\)
=> x\(^2\).y<y\(^2\).y
<=> x\(^2\)y<y\(^3\)(1)
x\(^2\)<y\(^2\)
=> x\(^2\).x<y\(^2\).x
<=> x\(^3\)<xy\(^2\)(2)
x<y
<=> x.xy<y.xy
<=> x\(^2\)y<xy\(^2\)(3)
Từ (1),(2) và (3) ta có
x\(^3\)<y\(^3\)
a: (x-3)(x-2)<0
=>x-2>0 và x-3<0
=>2<x<3
b: \(\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x^2+2\right)\ge0\)
=>(x+3)(x+4)>=0
=>x+3>=0 hoặc x+4<=0
=>x>=-3 hoặc x<=-4
c: \(\dfrac{x-1}{x-2}\ge0\)
=>x-2>0 hoặc x-1<=0
=>x>2 hoặc x<=1
d: \(\dfrac{x+3}{2-x}>=0\)
=>\(\dfrac{x+3}{x-2}< =0\)
=>x+3>=0 và x-2<0
=>-3<=x<2
a)\(\left(x2+7\right).\left(x2-49\right)< 0\)
\(\left(x2+7\right).\left(x2-49\right)< 0\) chứng tỏ hai vế \(\left(x2+7\right)\) và \(\left(x2-49\right)\) khác dấu nhau .
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x2+7\right)>0\\\left(x2-49\right)< 0\end{matrix}\right.\)
Vì \(\left(x2+7\right)\) > \(\left(x2-49\right)\)
Nên ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x2+7\right)>0\\\left(x2-49\right)< 0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x+7\right)=0\\\left(x-49\right)=0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}x=-7\\x=49\end{matrix}\right.\)
Vậy hai số nguyên đó là -7 và 49 .
Còn phần còn lại bạn làm tương tự nhé !
\(\left(x-3\right)\left(4-x\right)>0\)
\(\Rightarrow\)\(\hept{\begin{cases}x-3>0\\4-x>0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(\hept{\begin{cases}x>3\\x< 4\end{cases}}\) (vô lí)
hoặc \(\hept{\begin{cases}x-3< 0\\4-x< 0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(\hept{\begin{cases}x< 3\\x>4\end{cases}}\)(vô lí)
Vậy \(x=\Phi\)
Cho phương trình: x^2 -2(m+1)x + 4m=0a.Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có no với mọi mb.Giari phương trình khi m=2c.Tìm m để phương trình
Cho phương trình: x^2 -2(m+1)x + 4m=0 a.Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có no với mọi m b.Giari phương trình khi m=2 c.Tìm m để phương trình có 1no x= -2 ѵà tìm no còn lại d.Tìm k để x1^2 + x2^2 = 5
Đáp:
Ta có : (x - 3)(x - 2) < 0
Nên sảy ra 2 trường hợp : D
Th1 : \(\hept{\begin{cases}x-3< 0\\x-2>0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x< 3\\x>2\end{cases}\Rightarrow}2< x< 3}\)
Th2 : \(\hept{\begin{cases}x-3>0\\x-2< 0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x>3\\x< 2\end{cases}\left(loại\right)}}\)
Vậy 2 < x < 3
\(\left(x+3\right)\left(1-x\right)>0.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x+3>0.\\1-x>0.\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x+3< 0.\\1-x< 0.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x>-3.\\x< 1.\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x< -3.\\x>1.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow-3< x< 1.\)
\(\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)< 0.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x^2-1< 0.\\x^2-4>0.\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x^2-1>0.\\x^2-4< 0.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x^2< 1.\\x^2>4.\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x^2>1.\\x^2< 4.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}x< 1.\\x>-1.\end{matrix}\right.\\\left[{}\begin{matrix}x>2.\\x< -2.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}x>1.\\x< -1.\end{matrix}\right.\\\left[{}\begin{matrix}x< 2.\\x>-2.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}-1< x< 1.\\\left[{}\begin{matrix}x>2.\\x< -2.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}x>1.\\x< -1.\end{matrix}\right.\\-2< x< 2.\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x>2.\\x< -2.\\-2< x< -1.\\1< x< 2.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x< -2.\\x>2.\end{matrix}\right.\)