K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7 2021

Câu 15 : Dãy các chất nào sau đây là bazo : 

A HCl , H2SO4

B Na2SO4 , KCl

C SO2 , CuO

D NaOH , Fe(OH)3

Câu 16 : Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazo 

A CO2

B MgO

C Na2O

D NaCl

Câu 17 : Chất nào sau đây là muối ?

A Al2(SO4)3

B HCl

C Fe2O3

D Mg(OH)2

 Chúc bạn học tốt

a) SO2 + H2O \(⇌\)  H2SO3

Na2O + H2O -> 2 NaOH

b) KOH + HCl -> KCl + H2O

Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2

MgO + 2 HCl -> MgCl2 + H2O

c) SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O

SO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HSO3)2

d) K2O + SO2 -> K2SO3

 

8 tháng 11 2023

1,c

2,d

3 tháng 11 2021

C NaCl , FeCl2 , FeCl3

3 tháng 11 2021

C

25 tháng 4 2022

CaO: oxit - Canxi oxit.

NaOH: bazơ - Natri hiđroxit.

SO2: oxit - Lưu huỳnh đioxit.

H2SO4: axit - Axit sunfuric.

P2O5: Điphotpho pentaoxit.

Fe(OH): Bạn xem chất này có sai không nhé!

NaCl: muối - Natri clorua.

NaHCO3: muối - Natri hiđrocacbonat.

KH2PO4: muối - Kali đihiđrophotphat.

HCl: axit - Axit clohiđric.

H3PO4: axit - Axit photphoric.

Bạn tham khảo nhé!

25 tháng 4 2022

FE(OH)2

 NHA MIK XIN LỖI

16 tháng 9 2021

A

C

B

17 tháng 9 2021

A

D

C

7 tháng 10 2021

Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với những chất nào sau đây: *

a.HNO3, K2O

b. NaOH, HCl

c. Cu, MgO

d. ZnO, Cu(OH)2

4 tháng 5 2022

Câu 9. Trong những dãy sau đây, dãy nào là axit ?

A. H2SiO3, H3PO4, Cu (OH)2

B. HNO3, Al2O3, NAHSO

C.H3PO4, HNO3, H2SO3

D. Tất cả đều sai

Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazo tan trong nước là

A. Mg (OH)2, Cu (OH)2, Fe (OH)3

B. NaOH, KOH, Ca (OH)2

C.NaOH, Fe (OH)2, AgOH

D. Câu b,c đúng

Câu 11. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro  trong phòng thí nghiệm

A. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

B.2H2O -> 2H2 + O2

C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

D. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây đúng

A. Gốc cacbonat (CO3) hóa trị I

B. Gốc photphat (PO4) có hóa trị II

C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hóa trị III

D. Nhóm hidroxit (OH) hóa trị I

Câu 13. Viết CTHH của muối Na (I) liên kết với gốc SO4 (II)

A. Na(SO4)2

B. NaHO4

C. Na2CO3

D. Na2SO4