Câu 1: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 2: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Bảng.
B. Hình ảnh.
C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).
D. Cả A, B, C.
Câu 3: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng.
c. 10 cột, 9 hàng.
D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 4: Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp
1) Insert Left | a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn |
2) Insert Right | b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn |
3) Insert Above | c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn |
4) Insert Below | d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn |
Câu 5: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:
A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
B. Chỉ sử dụng chuột.
C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.
D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.
Câu 6: Trong nhóm lệnh Alignment của thẻ ngữ cảnh Table Tools/Layout, dữ liệu trong ô được căn chỉnh theo hai chiều dọc và ngang. Căn theo chiều dọc có 3 lựa chọn: trên, giữa, dưới. Căn theo chiều ngang cũng có 3 lựa chọn: trái, giữa, phải. Hình ảnh trực quan cho các lựa chọn căn chỉnh dữ liệu của ô được thể hiện trong bảng sau:
Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 13 sau:
Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment:
A. Trên, Trái.
B. Trên, Giữa.
C. Trên, Phải.
D. Giữa, Giữa.
Câu 7: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?
A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại.
B. Phân công chuẩn bị.
C. Các đồ dùng cần mang theo.
D. Chương trình hoạt động.
Câu 8: Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.
STT | Họ đệm | Tên |
1 | Nguyễn Hải | Bình |
2 | Hoàng Thuỳ | Dương |
3 | Đào Mộng | Điệp |
Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, c của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào của bảng?
A. Thêm một dòng vào trước dòng chửa tên bạn Bình.
B. Thêm một dòng vào cuối bảng.
C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
D. Thêm một dòng vào sau dòng chửa tên bạn Dương.
Câu 9: Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp
1) Delete Columns | a) Tách một ô thành nhiều ô |
2) Delete Rows | b) Gộp nhiều ô thành một ô |
3) Split Cells | c) Xóa cột đã chọn |
4) Merge Cells | d) Xóa hàng đã chọn |
Câu 10: Để chuẩn bị cho buổi dã ngoại, bạn An đã lập danh sách các đồ dùng cần mua với các thông tin như: đồ dùng, số lượng, đơn giá,... Trong các cách trình bày dưới đâỵ, cách trình bày nào là hợp lí, đảm bảo thông tin cô đọng, dễ tim kiếm, dễ tổng hợp.
A.
Đồ dùng | Số lượng | Đơn giá |
Nước uống | 3 thùng | 120 000 |
Bánh mì | 40 suất | 15 000 |
B.
TT | Đồ dùng | Số lượng | Đơn giá |
1 | Nước uống | 3 thùng | 120 000 |
2 | Bánh mi | 40 suất | 15 000 |
C.
TT | Đồ dùng | Số lượng | Đơn giá | Tống |
1 | Nước uống | 3 thùng | 120 000 | 360 000 |
2 | Bánh mì | 40 suất | 15 000 | 600 000 |
D.
TT | Đồ dùng | Số lượng | Đơn giá | Tổng |
1 | Nước uống | 3 thùng | 120 000 | 360 000 |
2 | Bánh mì | 40 suất | 15 000 | 600 000 |
| Tổng tiền | | | 960 000 |
Câu 11: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho phần nào của bảng?
A. Ô con trỏ văn bản đang nằm.
B. Cả bảng.
C. Cột con trỏ văn bản đang nằm.
D. Dòng con trỏ văn bản đang nằm.
Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 13: Bảng sau đây cho biết lượng Calo mà con người tiêu thụ trong mỗi giờ hoạt động
Các bước chèn thêm 1 hàng bên dưới để tính tổng số Calo tiêu thụ nếu trong một ngày một người thay gia tất cả các hoạt động trên là:
A. Chọn hàng cần chèn=> Chuột phải=>Insert=> Insert Row Below.
B. Đặt con trỏ tại ô bên dưới cuối cùng bên phải của bảng, sau đó nhấn phím Tab.
C. Cả 2 đáp án đều đúng.
D. Cả 2 đáp án đều sai.
Câu 14: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới, con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Bình. Để thêm một dòng vào sau dòng này, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?
A. Insert Columns to the Left.
B. Insert Rows Below.
C. Insert Rows Above.
D. Insert Columns to the Right.
Câu 15: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?
A. Insert Columns to the Left.
B. Insert Rows Below.
C. Insert Rows Above.
D. Insert Columns to the Right.
giúp mình với ;-;
Câu 1. Da khô, có vảy sừng của Bò sát có ý nghĩa là:
A. Giúp giảm sự thoát hơi nước.
B. Giúp di chuyển dễ dàng hơn.
C. Giúp bắt mồi dễ dàng hơn.
D. Giúp tự vệ tốt hơn.
Câu 2. Khi nói về sự sinh trưởng và phát triển của thằn lằn, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. số lượng trứng nhiều, thụ tinh ngoài.
B. trứng phát triển hoàn toàn phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
C. quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần.
D. thụ tinh trong, số lượng trứng đẻ ít.
Câu 3. Loài động vật nào dưới đây có đuôi dài, ưa sống ở những nơi khô ráo, thích phơi nắng, có tập tính bò sát thân và đuôi vào đất?
A. cá cóc Tam Đảo.
B. thạch sùng.
C. thằn lằn bóng đuôi dài.
D. ếch đồng.
Câu 4: Ngành động vật có xương sống gồm các lớp:
A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. cá, lưỡng cư, bò sát, giáp xáC.
C. cá ,lưỡng cư ,bò sát sâu bọ. D. bò sát, chim, thú.
Câu 5: Đâu là tập tính của thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Làm tổ. B. Thích phơi nắng. C. Ghép đôi. D. Chăm sóc con non.
Câu 6: Đâu là đặc điểm da của bò sát?
A. Da trần ẩm ướt. B. Da khô phủ lông vũ.
C. Da khô phủ lông mao. D. Da khô phủ vảy sừng.
Câu 7: Động vật nào phát triển có biến thái?
A. Ếch đồng. B. Chim bồ câu. C. Thằn lằn bóng. D. Thỏ.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?
A. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn. B. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc
C. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông. D. Là động vật biến nhiệt.
Câu 9: Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?
A. Giúp chúng dễ săn mồi. B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.
C. Giúp lẩn trốn kể thù. D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
Câu 10: Nguyên nhân sự diệt vong của những bò sát cỡ lớn:
A. Do không thích nghi với điều kiện sống lạnh đột ngột và thiếu thức ăn.
B. Do cơ thể quá lớn không có nơi trú rét.
C. Do sự xuất hiện của chim và thú cạnh tranh.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11: Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?
A. Ễnh ương. B. Cá chuồn. C. Cá cóc Tam Đảo. D. Cá cóc Nhật Bản.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
D. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
Câu 1. Da khô, có vảy sừng của Bò sát có ý nghĩa là:
A. Giúp giảm sự thoát hơi nước.
B. Giúp di chuyển dễ dàng hơn.
C. Giúp bắt mồi dễ dàng hơn.
D. Giúp tự vệ tốt hơn.
Câu 2. Khi nói về sự sinh trưởng và phát triển của thằn lằn, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. số lượng trứng nhiều, thụ tinh ngoài.
B. trứng phát triển hoàn toàn phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
C. quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần.
D. thụ tinh trong, số lượng trứng đẻ ít.
Câu 3. Loài động vật nào dưới đây có đuôi dài, ưa sống ở những nơi khô ráo, thích phơi nắng, có tập tính bò sát thân và đuôi vào đất?
A. cá cóc Tam Đảo.
B. thạch sùng.
C. thằn lằn bóng đuôi dài.
D. ếch đồng.
Câu 4: Ngành động vật có xương sống gồm các lớp:
A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. cá, lưỡng cư, bò sát, giáp xáC.
C. cá ,lưỡng cư ,bò sát sâu bọ. D. bò sát, chim, thú.
Câu 5: Đâu là tập tính của thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Làm tổ. B. Thích phơi nắng. C. Ghép đôi. D. Chăm sóc con non.
Câu 6: Đâu là đặc điểm da của bò sát?
A. Da trần ẩm ướt. B. Da khô phủ lông vũ.
C. Da khô phủ lông mao. D. Da khô phủ vảy sừng.
Câu 7: Động vật nào phát triển có biến thái?
A. Ếch đồng. B. Chim bồ câu. C. Thằn lằn bóng. D. Thỏ.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?
A. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn. B. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc
C. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông. D. Là động vật biến nhiệt.
Câu 9: Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?
A. Giúp chúng dễ săn mồi. B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.
C. Giúp lẩn trốn kể thù. D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
Câu 10: Nguyên nhân sự diệt vong của những bò sát cỡ lớn:
A. Do không thích nghi với điều kiện sống lạnh đột ngột và thiếu thức ăn.
B. Do cơ thể quá lớn không có nơi trú rét.
C. Do sự xuất hiện của chim và thú cạnh tranh.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11: Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?
A. Ễnh ương. B. Cá chuồn. C. Cá cóc Tam Đảo. D. Cá cóc Nhật Bản.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
D. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.