Tìm từ đa nghĩa của nhũng từ sau:
-Bàn:
-Mũi:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong câu bàn tay thon thả thế này phải là bàn tay của một bác sĩ phẫu thuật từ tay là
a từ đồng âm
b từ đa nghĩa
C từ đơn nghĩa
d từ trái nghĩa làm nhanh giúp mình
Ngọt : Ngọt ngào
Tươi : Tươi vui
Mũi : Mũi thuyền
Xuân : Tuổi xuân
Già : Bà già
Xấu : Xấu bụng
Bụng : Bụng chân
anh ấy hát rất ngọt ngào
đất mũi cà mau rất đẹp
mẹ em đã 30 tuổi xuân
TỪ BÀN*
- Bàn(nghĩa chính): chỉ đồ dùng có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để để đồ đạc hay dùng làm nơi ăn uống, học tập, làm việc, v.v.
- Bàn bạc (nghĩa chuyển):thảo luận, trao đổi về một vấn đề gì đó.
TỪ MŨI*
- Mũi (nghĩa chính); bộ phận giúp con người, động vật thở và ngửi.
- Mũi thuyền, mũi kim , mũi kéo,...(nghĩa chuyển); chỉ phần đầu của một vật nào đó