CĐ: Danh Động Từ - Động từ nguyên mẫu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. considered
2. would like
3. enjoy
4. mind
5. stop
6. discuss
7. plan
8. forgot
9. agreed
10. hate
11. had hoped
12. quit
13. need
14. love
15. will offer
a,
1."bàn " Gốc: "cái bàn":đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để làm việc, làm nơi ăn uống.
Chuyển : "bàn bạc ":bàn, trao đổi ý kiến .
b,"ăn"
Gốc: "ăn bánh": cho vào cơ thể thức nuôi sống
Chuyển:" Ăn hỏi ": Ăn uống nhân dịp cưới.
a, bàn :
1, cái bàn , bàn chân ,bàn chông , bàn chải ,.... ( danh từ chỉ sự vật)
2, bàn bạc , bàn cãi , bàn luận ,......( động từ chỉ hoat động )
b, đập :
1, đập tan , đập chết , đập nát , ......( động từ chỉ hoạt động )
2, con đập , đập nước ,....(danh từ chỉ sự vật)
Bạn tham khảo tại đây nha:
https://tech12h.com/bai-hoc/dong-tu-nguyen-mau-co-va-khong-infinitive-verb-and-without.html
Bảng tổng kết về khả năng kết hợp của danh từ, động từ, tính từ:
Ý nghĩa khái quát của từ loại | Khả năng kết hợp | ||
Kết hợp phía trước | Từ loại | Kết hợp phía sau | |
Chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm) | Những, các, một | Danh từ | - này, nọ, kia, ấy… Những từ biểu thị tính chất, đặc điểm |
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật | Hãy, vừa, đã | Động từ | - được, ngay… Các từ bổ sung chi tiết về thời gian, địa điểm, phương hướng, đối tượng |
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái | Rất, hơi, quá | Tính từ | Quá, lắm, cực kì… - Các từ chỉ sự so sánh, phạm vi… |
-Bác Hùng đang sơn bức sơn mài.
-Ông tôi mua tám cân gạo tám.
-Nó cuốc đất bằng cái cuốc.
-Con ngựa đá con ngựa đá.
-Ruồi đậu mâm xôi đậu.
-Sau khi học bài học này, tôi thêm quý trọng các bác lao công.
Bài 3
1. I intend _to go_ to Brazil in August. (go)
2. I arranged _to take_ my vacation during the last two weeks. (take)
3. I considered _going_ to Venezuela or Argentina first. (go)
4. But I decided _to leave_ them for next year. (leave)
5. The government has required me _to get_ a visa to go to Brazil. (get)
6. That involves _standing_ in a long line at the consulate. (stand)
7. I didn't mind _paying_ the $45 fee. (pay)
8. But I hate _waiting or to wait_ in lines. (wait)
9. I also detest _getting_ passport photos. (get)
10. I really want _to see_ Brazil, so I did it. (see)
11. I haven't begun _to pack or packing_ yet. (pack)
12. I'll start soon because I can't stand _packing_ in a rush. (pack)
13. I remembered _to ask_ my neighbor to take care of my dog. (ask)
14. He doesn't really mind _staying_ behind. (stay)
15. But he always loves _to see_ us come back! (see)
1. I intend _to go_ to Brazil in August. (go)
2. I arranged _to take_ my vacation during the last two weeks. (take)
3. I considered _going_ to Venezuela or Argentina first. (go)
4. But I decided _to leave_ them for next year. (leave)
5. The government has required me _to get_ a visa to go to Brazil. (get)
6. That involves _standing_ in a long line at the consulate. (stand)
7. I didn't mind _paying_ the $45 fee. (pay)
8. But I hate _waiting or to wait_ in lines. (wait)
9. I also detest _getting_ passport photos. (get)
10. I really want _to see_ Brazil, so I did it. (see)
11. I haven't begun _to pack or packing_ yet. (pack)
12. I'll start soon because I can't stand _packing_ in a rush. (pack)
13. I remembered _to ask_ my neighbor to take care of my dog. (ask)
14. He doesn't really mind _staying_ behind. (stay)
15. But he always loves _to see_ us come back! (see)