K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

\(V_3\cdot\dfrac{V_3-20}{V_3^2-18V_3+80}=5\)

\(\Rightarrow V_3^2-20V_3=5V_3^2-90V_3+400\)

\(\Rightarrow4V_3^2-70V_3+400=0\)

\(\Rightarrow\)Vô nghiệm.

Câu 42: So sánh độ lớn của các vận tốc: v1 = 30 km/h; v2 = 9 m/s; v3 = 20 km/h; v4 = 600 m/phút.A. v1 > v2 > v3 > v4.                B. v1 > v3 > v2 > v4.                 C. v4 > v2 > v1 > v3.     D. v3 > v1 > v2 > v4.Câu 43: Một hành khách ngồi trên toa tàu chuyển động theo hướng Bắc – Nam. Chọn kết luận đúng:A. Đối với toa tàu, đường ray chuyển động theo hướng Nam – Bắc.B. Đối với hành khách, đường ray chuyển động theo hướng...
Đọc tiếp

Câu 42: So sánh độ lớn của các vận tốc: v1 = 30 km/h; v2 = 9 m/s; v3 = 20 km/h; v4 = 600 m/phút.

A. v1 > v2 > v3 > v4.                B. v1 > v3 > v2 > v4.                 C. v4 > v2 > v1 > v3.     D. v3 > v1 > v2 > v4.

Câu 43: Một hành khách ngồi trên toa tàu chuyển động theo hướng Bắc – Nam. Chọn kết luận đúng:

A. Đối với toa tàu, đường ray chuyển động theo hướng Nam – Bắc.

B. Đối với hành khách, đường ray chuyển động theo hướng Bắc – Nam

C. Đối với toa tàu, hành khách chuyển động theo hướng Nam – Bắc.

D. Đối với hành khách, đường ray đứng yên

Câu 44: Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm lực ma sát?

A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.                            B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.

C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.                      D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc.

Câu 45: Một vật nếu có lực tác dụng sẽ:

A. thay đổi khối lượng.                                               B. thay đổi vận tốc.

C. không thay đổi trạng thái.                                      D. không thay đổi hình dạng.

Câu 46: Hiện tượng nào sau đây có được không phải do quán tính?

A. Gõ cán búa xuống nền để tra búa vào cán.                        B. Giũ quần áo cho sạch bụi.

C. Vẩy mực ra khỏi bút.                                             D. Quả táo rơi xuống đất.

Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng về áp suất chất khí ?

A. Mọi vật trên Trái Đất không phải chịu một áp suất nào của chất khí.

B. Chúng ta sống thoải mái trên mặt đất vì không phải chịu một áp suất nào như ngâm mình trong nước.

C. Mọi vật trên trái đất phải chịu tác dụng của áp suất khí quyển còn trái đất không phải chịu áp suất này.

D. Trái đất và mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương.

Câu 48: Móc 1 quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ 30N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào?

A.Tăng lên.                 B. Giảm đi.                  C. Không thay đổi.                 D. Chỉ số 0.

0
5. Có ba vật chuyển động với các vận tốc tương ứng sau: v1 = 45km/h; v2 = 15m/s; v3 = 500m/ph. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng?A) v2 > v1 > v3          B) v1 > v2 > v3           C) v3 > v1 > v2              D) v2 > v3 > v16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hướng của lực đẩy Acsimet?A. hướng thẳng đứng lên trên                     B. hướng thẳng đứng xuống dướiC. theo mọi hướng                                        D....
Đọc tiếp

5. Có ba vật chuyển động với các vận tốc tương ứng sau: v1 = 45km/h; v2 = 15m/s; v3 = 500m/ph. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng?

A) v2 > v1 > v3          B) v1 > v2 > v3           C) v3 > v1 > v2              D) v2 > v3 > v1

6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hướng của lực đẩy Acsimet?

A. hướng thẳng đứng lên trên                     B. hướng thẳng đứng xuống dưới

C. theo mọi hướng                                        D. một hướng khác.

7. Treo một vật vào một lực kế thấy lực kế chỉ 30N. Khối lượng của vật là bao nhiêu?

A. 30kg                      B. lớn hơn 3kg          C. nhỏ hơn 30kg       D. 3kg

8. Khi ô tô bị sa lầy, người ta thường đổ cát, sạn hoặc đặt dưới lốp xe một tấm ván. Cách làm này nhằm mục đích gì?

A. làm giảm ma sát.  B.làm tăng ma sát.    C. làm giảm áp suất. D. làm tăng áp suất

9. Một vật có trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là:

A. 1J                           B. 0J                           C. 2J                           D. 0,5J

10. Một áp lực 600N gây áp suất 3000N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn:

A. 2000cm2              B. 200cm2                   C. 20cm2                    D. 0,2cm2

11. Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây đúng?

A. người lái đò đứng yên so với dòng nước.          

B. người lái đò đứng yên so với bờ sông.

C. người lái đò chuyển động so với dòng nước.

D. người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.

1
2 tháng 1 2021

5, A

6, A

7, D

8, A

9, A

10, D

11, C

28 tháng 9 2017

Chọn đáp án C

5 tháng 3 2017

Chọn đáp án C

30 tháng 12 2021

Đổi đơn vị về m/s ta được

\(v_1=15\) m/s

\(v_2=10\) m/s

\(v_3=20\) m/s

\(\Rightarrow\) Đáp án: B

30 tháng 12 2021

Đổi 54 km/h =15 m/s,0,02 km/s= 2000 m/s

=> v3 < v2< v1

1 tháng 12 2021

Present perfect (HTHT)

S + HAS/HAVE + V3/ED + O

S +HAS/HAVE + BEEN + V3/ED+ BY O

Future Simple (TLĐ)

S + WILL/SHALL + VO + O

WILL + BE + V3/ED + BY O

Present Continuous(HTTD)

S + AM/IS/ARE + V-ING + O

AM/IS/ARE +BEING + V3/ED + BY O

Simple present (HTĐ)

S + V 1/S/ES + O

AM/IS/ARE + PAST PARTICIPLE

Past continuous (QKTD)

WAS/WERE + BEING +PAST PARTICIPLE

PAST SIMPLE (QKĐ)

S + V 2/ED + O

WAS/WERE + V 3/ED

công thức đây ạ !

1.      He has turned off the TV set.

 The TV set has been turned off.

2.      We receive e-mails every day.

 E mails is received every day.

3.      Nick is eating an ice-cream now.

An ice-cream is being eaten by Nick now.

4.      She will lend Money to her friend.

Money will be lent to her friend.

5.      I visit Paris every year.

Paris is visited every year.

6.      He has already preapared the report.

The report has already been prepared.

7.      He will copy this text.

This text will by copied

8.      We are meeting the relatives now.

The relatives are meeting now.

9.      They attend lectures every day.

Lectures are attended everyday.

10.  Bill will bring sandwiches.

1 tháng 12 2021

Present perfect (Hiện tại hoàn thành)

S + HAS/HAVE + V3/ED + O

S +HAS/HAVE + BEEN + V3/ED+ BY O

Future Simple (Tương lai đơn)

S + WILL/SHALL + VO + O

WILL + BE + V3/ED + BY O

Present Continuous(Hiện tại tiếp diễn)

S + AM/IS/ARE + V-ING + O

AM/IS/ARE +BEING + V3/ED + BY O

Simple present (Hiện tại đơn)

S + V 1/S/ES + O

AM/IS/ARE + PAST PARTICIPLE

Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)

WAS/WERE + BEING +PAST PARTICIPLE

PAST SIMPLE (Quá khứ đơn)

S + V 2/ED + O

WAS/WERE + V 3/ED

công thức đây ạ !

1.      He has turned off the TV set.

 The TV set has been turned off.

2.      We receive e-mails every day.

 E mails is received every day.

3.      Nick is eating an ice-cream now.

An ice-cream is being eaten by Nick now.

4.      She will lend Money to her friend.

Money will be lent to her friend.

5.      I visit Paris every year.

Paris is visited every year.

6.      He has already preapared the report.

The report has already been prepared.

7.      He will copy this text.

This text will by copied

8.      We are meeting the relatives now.

The relatives are meeting now.

9.      They attend lectures every day.

Lectures are attended everyday.

10.  Bill will bring sandwiches.

Sandwiches wil be brought by Bill. 

Công thức vs đáp án mik để đậm nha bn nhớ để ý ko là lẫn á :)

                                         Ri-Chan

Present perfect (HTHT)S + HAS/HAVE + V3/ED + OS +HAS/HAVE + BEEN + V3/ED+ BY OFuture Simple (TLĐ)S + WILL/SHALL + VO + OWILL + BE + V3/ED + BY OPresent Continuous(HTTD)S + AM/IS/ARE + V-ING + OAM/IS/ARE +BEING + V3/ED + BY OSimple present (HTĐ)S + V 1/S/ES + OAM/IS/ARE + PAST PARTICIPLEPast continuous (QKTD)WAS/WERE + BEING +PAST PARTICIPLEPAST SIMPLE (QKĐ)S + V 2/ED + OWAS/WERE + V 3/EDcông thức đây ạ !1.      He has bought a new car.A new car……2.      We are playing volley-ball...
Đọc tiếp

Present perfect (HTHT)

S + HAS/HAVE + V3/ED + O

S +HAS/HAVE + BEEN + V3/ED+ BY O

Future Simple (TLĐ)

S + WILL/SHALL + VO + O

WILL + BE + V3/ED + BY O

Present Continuous(HTTD)

S + AM/IS/ARE + V-ING + O

AM/IS/ARE +BEING + V3/ED + BY O

Simple present (HTĐ)

S + V 1/S/ES + O

AM/IS/ARE + PAST PARTICIPLE

Past continuous (QKTD)

WAS/WERE + BEING +PAST PARTICIPLE

PAST SIMPLE (QKĐ)

S + V 2/ED + O

WAS/WERE + V 3/ED

công thức đây ạ !

1.      He has bought a new car.

A new car……

2.      We are playing volley-ball now.

Volley ball is being played (by us) now.

3.      Our teacher explained the rule.

The rule….

4.      She translates the texts every day.

.....

5.      She is watching a comedy film now.

.......

6.      He put the candle on the table.

.....

7.      Pam has bought a new ring recently.

......

8.      He will correct the mistakes.

.......

9.      The cat dropped the vase yesterday.

.......

10.  I am playing the piano now.

..............

 

2
1 tháng 12 2021

Present perfect (HTHT)

S + HAS/HAVE + V3/ED + O

S +HAS/HAVE + BEEN + V3/ED+ BY O

Future Simple (TLĐ)

S + WILL/SHALL + VO + O

WILL + BE + V3/ED + BY O

Present Continuous(HTTD)

S + AM/IS/ARE + V-ING + O

AM/IS/ARE +BEING + V3/ED + BY O

Simple present (HTĐ)

S + V 1/S/ES + O

AM/IS/ARE + PAST PARTICIPLE

Past continuous (QKTD)

WAS/WERE + BEING +PAST PARTICIPLE

PAST SIMPLE (QKĐ)

S + V 2/ED + O

WAS/WERE + V 3/ED

công thức đây ạ !

1.      He has bought a new car.

A new car has been bought by him

2.      We are playing volley-ball now.

Volley ball is being played (by us) now.

3.      Our teacher explained the rule.

The rule was explained by our teacher 

4.      She translates the texts every day.

 The texts is translated every day

5.      She is watching a comedy film now.

 A comedy is watching film now. 

6.      He put the candle on the table.

The candle is put on the table.

7.      Pam has bought a new ring recently.

 A new ring has been bought by pam recently. 

8.      He will correct the mistakes.

 The mistakes will be corrected . 

9.      The cat dropped the vase yesterday.

 The vase was dropped by the cat yesterday 

10.  I am playing the piano now.

 The piano is playing now

1 tháng 12 2021

Present perfect (Hiện tại hoàn thành)

S + HAS/HAVE + V3/ED + O

S +HAS/HAVE + BEEN + V3/ED+ BY O

Future Simple (Tương lai đơn)

S + WILL/SHALL + VO + O

WILL + BE + V3/ED + BY O

Present Continuous(Hiện tại tiếp diễn)

S + AM/IS/ARE + V-ING + O

AM/IS/ARE +BEING + V3/ED + BY O

Simple present (Hiện tại đơn)

S + V 1/S/ES + O

AM/IS/ARE + PAST PARTICIPLE

Past continuous (Qúa khứ tiếp diễn)

WAS/WERE + BEING +PAST PARTICIPLE

PAST SIMPLE (Qúa khứ đơn)

S + V 2/ED + O

WAS/WERE + V 3/ED

1.      He has bought a new car.

=>A new car has been bought by him

2.      We are playing volley-ball now.

=>Volley ball is being played (by us) now.

3.      Our teacher explained the rule.

=>The rule was explained by our teacher 

4.      She translates the texts every day.

=>The texts is translated every day

5.      She is watching a comedy film now.

 =>A comedy is watching film now. 

6.      He put the candle on the table.

=>The candle is put on the table.

7.      Pam has bought a new ring recently.

 =>A new ring has been bought by pam recently. 

8.      He will correct the mistakes.

 =>The mistakes will be corrected . 

9.      The cat dropped the vase yesterday.

=> The vase was dropped by the cat yesterday 

10.  I am playing the piano now.

 =>The piano is playing now

                                                        Ri-chan