tìm lỗi sai + sửa + giải thích , làm xong có thưởng nè :>
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
yours -> you
rob somebody (somebody ở đây là tân ngữ): cướp của ai
yours là đại từ sở hữu, có nghĩa là của bạn, nghĩa ko phù hợp với câu
Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm và sửa lại để có câu đúng.
1. Congratulations! You’ve gained first prize in the competition.
first -> the first
the +số thứ tự (first, second, third...) + danh từ
2. Do you mind if I make a photograph of you?
make -> take
take a photograph = chụp ảnh
3. These pills might make you feel a bit asleep.
asleep -> sleepy
feel sleep = thấy buồn ngủ
4. Andrew has been a teacher of English since a very long time.
since -> for
for + khoảng thời gian; since + mốc thời gian
5. Kangaroos, that can be seen every where in Australia, have long tails.
that -> which
đằng sau dấu phẩy ta không dùng that mà phải dùng which
câu 3 cấu trúc là feel sleepy nha, mình đánh thiếu chữ y
;-;
a toàn chỉ bt lm thôi