Để ghi các số trong hệ La Mã người ta dùng các chữ số La Mã sau :
I : 1
V : 5
X : 10
L : 50
C : 100
D : 500
M : 1000
Dựa vào những gợi ý trên hãy viết các số La Mã sau :
XXXVI ; CDXII ; MMCXX
GIÚP MÌNH VỚI NHÉ . CÀNG SỚM CÀNG TỐT
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) XXXVI : 36 -> ba mươi sau
CXCIX : 219 -> hai trăm mười chín
b) 57 : LVII
68 : LXVIII
125 :CXXV
câu 1 : A= { IX; XI; XII; XIII; XXI; XXII; XXIII; XXXI; XXXII; XXXII; XXXIII; XXXXI; XXXXII; XXXXIII}
câu 2 : B= { XV; XXV; XXXV; XXXXV}
bạn thấy đúng thì tích nha
1, IX;XI;I;X
2, XV
3,
a,1919=MCMXIX
b mik ko biết
Hok tốt !!!!!!!!!!
\(1.A=\left\{IX,XI,XII,XIII,XXI,XXII,XXIII,XXXI,XXXII,XXXIII,XXXXI,XXXXII,XXXXIII\right\}\)
\(2.B=\left\{XV,XXV,XXXV,XXXXV\right\}\)
\(3.1919=MCMXIX\)
\(2626=MMDCXXIV\)
uses crt;
var n,dv,tr,ch,ng:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
if n mod 10=0 then
begin
dv:=n mod 10;
ch:=n div 10;
ch:=ch mod 10;
tr:=n div 100;
tr:=tr mod 10;
ng:=n div 1000;
ng:=ng mod 10;
if ng=1 then write('M');
case tr of
1: write('C');
2: write('CC');
3: write('CCC');
4: write('CD');
5: write('D');
6: write('DC');
7: write('DCC');
8: write('DCCC');
9: write('CM');
end;
case ch of
1: write('X');
2: write('XX');
3: write('XXX');
4: write('XL');
5: write('L');
6: write('LX');
7: write('LXX');
8: write('LXXX');
9: write('XC');
end;
end;
readln;
end.
Bài 2 :
- Các số chứa một chữ số X là: IX, XI, XII, XIII.
- Các số chứa một chữ số X là: XIX, XXI, XXII, XXIII.
- Các số chứa một chữ số X là: XXIX, XXXI, XXXII, XXXIII. - Các số chứa một chữ số X là: XXXIX. Tổng cộng có 13 số.7203 : MCCIII
123123 : MMMDDDCCCMM... ( TÓM LẠI DÀI LẮM MIK KO VIẾT NỔI , MIK BỎ QUA NHA HIH)
9651 : MMMDDDCCCMMDCC
KO CHẮC LÀ ĐÚNG HOK NỮA HIHI
HN HOK TỐT NHA !!!
bn thư lên mạng ik cx có thể bt đc
chứ viết ra thì dài và mệt lắm nên thông cảm nha ><
bn có thể liên hệ Nguồn :Gu gồ sama để bt thêm
XXXVI = 36
CDXII = 16 000
MMCXX = 2120
XXXVI=36
CDXII=612
MMCXX=2120