Đặt 1 câu sử dụng used to
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10 She is used to eating chicken now
11 My father used to take me to the city
12 It used to take me 5 hours to find the answer for the question
13 I don't get used to the smell
14 She is used to sitting between Tuan and Hung
15 She isn't used to driving a car
16 I don't get used to going to bed after 10p.m
17 He used to be an accountant....
18 I am not used to walking in the rain
-Trong các loại quả như táo ,cam,quýt,xoài,dưa hấu,... thì xem thích nhất quả ổi
Công dụng: Tỏ ý là còn nhiều quả nữa không kể hết được . Làm cho câu văn trở lên có sự "bất ngờ"
-Hãy yêu thương,quý trọng mọi người
Công dụng:Để nhắt quãng 1 câu từ nào đó
thêm ý khác vào câu văn
-Tớ yêu bạn
Công dụng;Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật
Câu sử dụng phó từ:
Đúng 9 giờ, chúng tôi đi ra ngoài Hà Nội.
Câu sử dụng phép nhân hóa:
Chị gió thổi những làn gió mát đến cho chúng em.
Câu sử dụng phép hoán dụ:
Vì sao trái đất nặng ân tình
Nhắc mãi tên Người: Hồ Chí Minh
1. I/ used/ help/ her/ her homework/ school.
I used to help her with her homework at school
2. We/ not/ used/ work/ together/ the farm/ when/ we/ the countryside
We didn't use to work together on the farm when we were in the countryside
3. you/ used/ go home/ late/ night?
Did you use to go home late at night?
4. They/ used/ play soccer/ street/ 5 years ago?
Did they use to play soccer on the street 5 years ago?
5. He/ used/ practice/ speak/ English/ his brother
He used to practice speaking English with his brother
6. She/ used/ wash/ iron/ clothes/ when/ her mother/ out/ last year?
Did she use to wash and iron clothes when her mother was out last year
7. Mr Lam/ used/ plough/ field/ his buffalo/ 2005/ to/ 2009
Mr Lam used to plough on the field with his buffalo from 2005 to 2009
8. your from teacher/ used/ ride/ bike/ school/ two/ years/ ago?
Did your form teacher use to ride a bike to school 2 years ago?
9. cat/ used/ lie/ under/ bed/ last year
The cat used to lie under the bed last year
10. those children/ used/ absent/ class/ when/ they/ secondary school?
Did those children use to be adsent from class when they were at secondary school
1. We didn't use to work together on the farm when we were in the countryside.
2. Did she use to wash and iron clothes when her mother was out last year ?
3. Did those children use to be absent from class when they were in secondary school ?
Cho mình sửa lại nha:
1. Mr.Brown was used to gaving up smoking three years ago
2. My parents used to live in the USA when they were young
3. Jim used to be my best friend, but we are not friend anymore
TICK GIÚP NHA
1. Mr. Brown used to smoke three years ago
2. My parents used to live in the USA when they were young
3. Jim was used to be my best friend, but we are not friend anymore
TICK GIÚP NHA
1. When I was a child, I used to dream of being an astronaut. Khi còn nhỏ, tôi từng mơ tới việc trở thành phi hành gia.
2. I'm terribly nervous. I'm not used to speaking (speak) to a large audience. Mình lo lắng kinh khủng. Mình không quen với việc nói trước đám đông.
3. It took us ages to get used to living (live) in an apartment house. Đã mất hàng năm trời để chúng tôi quen với việc sống ở một căn hộ.
4. Lots of trains used to stop (stop) here, but not many do now. Nhiều tàu lửa từng dừng đỗ ở đây, nhưng giờ thì không nhiều nữa.
5. Didn't Nick use to work (work) on a building site? Nick chưa từng làm việc ở một địa điểm xây dựng sao?
6. I'll have an orange juice, please. I'm not used drinking (drink) alcohol. Mình sẽ uống nước ép cam. Mình không quen uống rượu.
7. David doesn't seem to mind being in hospital. I suppose he's got used to being (be) there. David dường như chẳng quan tâm tới việc nhập viện. Mình cá là bạn ấy đã quen ở đó rồi.
8. When Laura was at college, she used to have (have) a picture of Elvis Presley on her bedroom wall. Khi Laura còn ở đại học, cô ấy từng có một bức hình của Elvis Presley ở trên tường của bạn ấy.
9. There used to be (be) a cinema here but it was knocked down a few years ago. từng có một rạp chiếu phim ở đây nhưng nó đã bị đóng một vài năm trước.
tất cả những động từ trong ngoặc đã được chia dạng đúng rồi; cô chưa hiểu em muốn hỏi gì lắm nhưng bài tập giúp em ôn tập về nội dung sau:
used to do sth: từng làm gì
be used to doing sth: quen với việc làm gì
get used to doing sth: dần quen với việc làm gì
tùy đằng trước là be / get hay không mà ta chia động từ theo sau ở dạng nguyên thể hoặc V-ing em nhé!
Viết lại câu, sử dụng cấu trúc “used to”.
My husband didn’t do housework but now he does.
- 4. My husband didn't use to do housework
I used to play badminton when I was young.
he used to walk to the school