the teacher are going to to hold a spring fair at school next week ( đổi câu bị động)
-> A spring fair
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chuyển câu chủ động sang câu bị động:
1. she told her kid not to go out at night
Her kid was told not to go out at night
2 my father allowed me to join in the trip
I was allowed to join in the trip by my father
3.his students were advised by he to choose the suitable courses
He advised his student to choose the suitable courses
4.people organized the spring fair at tao dan park last year
The spring fair was organized at tao dan park last year
5.people have worn perfume since ancient times
Perfume has been worn since ancient times
6. They didn't use matches to make the fire.
Matches were not used to make the fire
1. Childhood Fun
2. A Pottery Village
3. Performances
4. Ethnic Markets
5. Photo Exhibition
1. Childhood Fun
Ann wants to take her children out to play folk games.
(Ann muốn đem lũ trẻ ra ngoài chơi trò chơi dân gian.)
Thông tin: Children can have fun taking part in traditional folk games and make handicrafts with the help of local artisans.
(Trẻ con có thể vui chơi bằng cách tham gia vào các trò chơi dân gian và làm các đồ thủ công với sự giúp đỡ của các nghệ nhân địa phương.)
2. A Pottery Village
Tom wants to learn about making pottery.
(Tom muốn học làm gốm.)
Thông tin: An introduction to pottery making by artisans from Bau Truc pottery village.
(Giới thiệu về nghề làm gốm bởi các nghệ nhân ở làng gốm Bàu Trúc.)
3. Performances
Alice wants to see ethnic dance performances.
(Alice muốn xem những màn biểu diễn vũ điệu dân tộc.)
Thông tin: More than 20 performances demonstrating various traditional songs and dances.
(Có hơn 20 màn trình diễn biểu diễn rất nhiều bài hát và điệu múa truyền thống.)
4. Ethnic Markets
Mai wants to learn more about farm products.
(Mai muốn tìm hiểu thêm về các sản phẩm từ nông trại.)
Thông tin: Exhibition of specialities of many ethnic groups featuring vegetables, flowers, crafts, and more.
(Trưng bày nhiều đặc sản của các dân tộc bao gồm rau củ, hoa, đồ thủ công và rất nhiều thứ khác.)
5. Photo Exhibition
Mark wants to see a collection of ethnic people’s daily activities.
(Mark muốn xem bộ sưu tập về hoạt động hằng ngày của những người dân tộc.)
Thông tin: Photos showing the daily activities of ethnic people in their villages.
(Những bức ảnh cho thấy những hoạt động hằng ngày của các dân tộc trong làng của họ.)
Some days ago , I (go) .......went............. to the Spring Fair in HaNoi
1. departs
2. do you meet
3. opens
4. Do you have
5. are holding
6. does the school end
7. are playing
8. is coming round
9. arrives/spends
10. open
Ex1:
1. play 2. are praing
Ex2:
1. Where does Nam watches TV?
2. How long will you stay?
3. Do thay go to school on Sunday?
4. What's the weather in the fall?
5. What do you do in your free time?
1. Ba's village lies in a ..........mountainous........area (mountain)
2.We find it.........interesting..........to go on a picnic in a jungle rainforest (interest)
3. There are 10………entrance… to spring fair. (enter)
4.She doesn't live in Ha Noi . She settles down in Ha Dong, a......nearrby.....town (near)
5.You must.......familize...yourself with the rules here (family)
6. English is……primarily…… spoken in the Philippines. (primary)
7.His....collections.........of stamps were sold out. (collect)
8.On Friday, Dr Thanh has.......appointments .........till 10p.m (appoint)
A spring fair are going to be held at school by the teacher next week
Trl: A spring fair are going to be held at school by the teacher next week