Nếu viết các số tự nhiên từ một dến hai nghìn không trăm linh chín thì phải dùng bao nhiêu chữ số ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số tự nhiên a là 15 267 021 908.
a) Số a có 11 chữ số. Tập hợp các chữ số của a là A = {0; 1; 2; 5; 6; 7; 8; 9}.
b) Số a có 15 267 triệu, chữ số hàng triệu là chữ số 7.
c) Trong a có 2 chữ số 1 nằm ở hàng chục tỉ và hàng nghìn.
Chữ số 1 ở hàng chục tỉ có giá trị 10 000 000 000.
Chữ số 1 ở hàng nghìn có giá trị 1 000.
a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là 8802.
b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy" viết là 200 417
c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là 905 308.
d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" 100 011
a) 48 456 đọc là: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu
809 824 đọc là: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211 đọc là: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105 đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b)
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641
a) Viết các số: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
`->` các số đó lần lượt là: `1269,5813,9475,6690,3206`
b) Đọc các số: 4765, 6494, 3120, 8017
`->` 4765: bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
6494: sáu nghìn bốn trăm chín mươi tư
3120: ba nghìn một trăm hai mươi
8017: tám nghìn không trăm mười bảy
một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
`->` Lần lượt là: `1269, 5813, 9475, 6690, 3206`
`b,`
`4765:` bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lắm
`6494:` sáu nghìn bốn trăm chín mươi tư
`3120:` ba nghìn một trăm hai mươi
`8017:` tám nghìn một trăm mười bảy
Viết số | Đọc số |
42 570 300 | Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm |
186 250 000 | Một trăm tám mươi sáu triệu hai trăm năm mươi nghìn |
3 303 003 | Ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba |
19 005 130 | Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi |
600 001 000 | Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn |
1 500 000 000 | Một tỉ năm trăm triệu |
5 602 000 000 | Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu |
từ 1 đến 9 là số có 1 chữ số , có 9 số có 1 chữ số . mà mỗi số đều có 1 chữ số . các số từ 1 đến 9 có số chữ số là :
1*9 = 9 ( chữ số )
có số số có 2 chữ số là :
( 99 - 10 ) : 1 +1 = 90 ( số )
mà mỗi số đều có 2 chữ số , các số từ 10 đến 99 có số chữ số là :
90*2 = 180 ( chữ số )
có số số có 3 chữ số là :
( 999 - 100 ) : 1 + 1 =900 ( số )
mà mỗi số có 3 chữ số , các số từ 100 đến 999 có số chữ số là :
900*3 = 2700 ( chữ số )
từ 1000 đến 2009 có số số là :
( 2009-1000 ) : 1 + 1 = 1010 ( số )
mà mỗi số có 4 chữ số , các số từ 1000 đến 2009 có số chữ số là :
1010 * 4 = 4040 ( chữ số )
từ 1 đến 2009 có tất cả số chữ số là :
4040+2700+180+9 = 6929 ( chữ số )
đáp số : 6929 chữ số
Từ 1 đến 9 là số có 1 chữ số , có 9 số có 1 chữ số . mà mỗi số đều có 1 chữ số . các số từ 1 đến 9 có số chữ số là :
1*9 = 9 ( chữ số )
Có số số có 2 chữ số là :
( 99 - 10 ) : 1 +1 = 90 ( số )
Mà mỗi số đều có 2 chữ số , các số từ 10 đến 99 có số chữ số là :
90*2 = 180 ( chữ số )
Có số số có 3 chữ số là :
( 999 - 100 ) : 1 + 1 =900 ( số )
Mà mỗi số có 3 chữ số , các số từ 100 đến 999 có số chữ số là :
900*3 = 2700 ( chữ số )
Từ 1000 đến 2009 có số số là :
( 2009-1000 ) : 1 + 1 = 1010 ( số )
Mà mỗi số có 4 chữ số , các số từ 1000 đến 2009 có số chữ số là :
1010 * 4 = 4040 ( chữ số )
Từ 1 đến 2009 có tất cả số chữ số là :
4040+2700+180+9 = 6929 ( chữ số )
Đáp số : 6929 chữ số