Từ thiên nào khác nghĩa với các từ còn lại ?Tại sao?
Thiên tài
Thiên tai
Thiên lôi
Thiên hướng
Giúp.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2. Tìm những từ trái nghĩa với từ lành trong mỗi trường hợp sau :
a. Lành tính :..................................
b. Tiếng lành đồn xa:..................................
c. Bát lành :.............................................
d.Tốt danh hơn lành áo :...........................................
Đáp án D
Ta có: h ' = 3 x 2 + 1 − cos x ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ ; k ' = 2 > 0 ∀ x ∈ ℝ
g ' x = 3 x 2 − 12 x + 15 > 0 ∀ x ∈ ℝ f x = − x − 1 + 6 x + 1 ⇒ f ' x = − 1 − 6 x + 1 2 < 0.
Tham khảo ạ!
Từ ghép đẳng lập : sơn hà, xâm phạm, giang sơn
Từ ghép chính phụ: thiên thư, thạch mã, tái phạm, ái quốc, thủ môn, chiến thắng
Tiếng thiên trong thiên niên kỉ, thiên lí mã: có nghĩa là ngàn/nghìn
- Tiếng thiên trong thiên đô về Thăng Long: là dời chuyển
Thiên tài
Thiên tai