Động từ quá khứ của buy và make.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) | was/were | been |
bring (mang đến) | brought | brought |
buy (mua) | bought | bought |
cut (cắt) | cut | cut |
do (làm) | did | done |
eat (ăn) | ate | eaten |
find (tìm) | found | found |
found (thành lập) | founded | founded |
go (đi) | went | gone |
have (có) | had | had |
keep (giữ) | kept | kept |
lie (nằm) | lay | lain |
lie (nói dối) | laid | laid |
lose (mất) | lost | lost |
make (làm) | made | made |
move (di chuyển) | moved | moved |
play (chơi) | played | played |
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
Tobe S + was/were + Ved/V2 Ví dụ: She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.) Verbs S + Ved/V2 Ví dụ: I started loving him when I was the first year student.(Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.) | Công thức chung S + was/were + V – ing Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.) |
Học Tốt!!!
trả lời
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
TobeS + was/were + adj/NounVí dụ:She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)VerbsS + V – edVí dụ: I started loving him when I was the first year student. (Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.) | Công thức chungS + was/were + V – ingVí dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.) |
read
wrote
listened
went
lived
had
swam
bought
did
was/were
ate
drank
watched
studied :)
read
wrote
listened
went
lived
had
swam
bought
did
was/were
ate
drank
watched
studied
1.I.my friend harry__fell____off the ladder while he___was painting___the ceiling of his room.(fall,paint)
2.we__bought____the house in 2003.at the time it__cost____$ 150.000.(buy,cost)
3.dad____isn't__interested in buying a new car.(not be)
4.my sister___had waited___for me at the airport terminal whe I___arrived____(wait,arrive)
5.a few nights ago,I____was reading__a book when suddenly I____heard__a noise outside.a few teenagers__was playing____loud music.(read,hear,play)
6.the fire__was still burning____when the first firefighters__arrived___at the scene.(still burn,arrive)
7.my brother__was looking___for a job when he__came____across an intersting ad in the newspaper.(look,come)
8.I____heard__someone call my name.__Turned___around and___saw__my dad satanding at the back of the queue.I__was____so surprised.(hear,turn,saw,be)
9.my sister___was waering__a bright summer dress when I_saw___her at the perfomance.(wear,see)
10.I__started___preparing dinner at 4.pm and I _was_____ still at it when my wife___came__home.(start,be,come)
Quá khứ của buy là : Bought
Qúa khứ của make là : made
HT
Quá khứ của buy:
Bought
Quá khứ của make:
Made
\(\text{Hok tốt!}\)