ten dịch nghĩa tiếng việt nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dịch nghĩa thật : "mày bị ngu à ?" nghĩa này đúng đó nhé
scuba diving
Dịch :
môn lặn
Cách đọc :
ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ
Đang chán k có ai chat
1.Một trăm
2.Một triệu
3.Một nghìn
4. Một tỷ
5.Một nghìn
6.Mười nghìn
7.Mười triệu
8.Mười tỷ
banana:quả chuối
apple:quả táo
orange:quả cam
tomato:cà chua
grape:quả nho
wetermelon:dưa hấu
mango:xoài
lemon:chanh
guava:ổi
nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhé
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
Chúc bạn học tốt!!!!!!
Kiểu cấu tạo từ | Ví dụ | |
Từ đơn | Từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có tục, ngày, Tết, làm | |
Từ phức | Từ ghép | Chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy |
Từ láy | Trồng trọt |
Câu 2(trang 14 sgk ngữ văn 6 tập 1)
Từ ghép và từ láy giống nhau: đều có từ 2 âm tiếng trở lên tạo thành
- Khác nhau:
+ Từ ghép: được tạo ra bằng các tiếng có quan hệ về nghĩa với nhau
+ Từ láy: được tạo ra bởi quan hệ láy âm giữa các tiếng.
Chúc mọi người thi học kì đc điểm cao !
Nghĩa là "Máy chủ lưu trữ chia sẻ màn hình người tham gia bị khuyết tật"
Keuka
ten là mười nha
HT
Dịch
ten là 10
HT
HT