Cho các chất: O2 (1), Cl2 (2), Al2O3 (3), Fe2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), ZnO (9), PbCl2 (10). Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
(1) O2; (2) CO2; (3) H2; (4) Fe2O3; (5) SiO2; ; (7) CaO; (8) H2SO4 đặc; (9) HNO3; (10) H2O; (11) KMnO4
C phản ứng lần lượt với O2, CO2, H2, Fe3O4, SiO2, CaO, H2SO4 đặc, HNO3 đặc, H2O C + O2 (nhiệt độ)=> CO2
C + CO2 (nhiệt độ)=> 2CO C + 2H2 (nhiệt độ)=> CH4
25C + 4Fe3O4 (nhiệt độ)=> 3Fe4C3 + 16CO
2C + SiO2 (nhiệt độ)=> Si + 2CO
3C + CaO (lò nung điện)=> CaC2 + CO
2C + 2H2SO4 đặc => 2CO2 + SO2 + 2H2O
C + 4HNO3 đặc => CO2 + 4NO2 + 2H2O
C + H2O (nhiệt độ)=> CO + H2 (hoặc CO2 + H2)
=> Đáp án C
Chọn C
(2) dd NaOH; (3) Mg; (4) dd Na2CO3,(7) CaO; (8) Al,(10) H2O,(14) Na2O
C1:
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+ MnO_2+O_2\)(tỉ lệ 2:1:1:1)
2Al(OH)\(_3\) + 3H\(_2\)SO\(_4\) → Al\(_2\)(SO4)\(_3\) + 6H2O(tỉ lệ 2:3:1:6)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)(tỉ lệ:4:1:2)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)(tỉ lệ:2:3:2)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)(tỉ lệ:2:1:3)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:6:2:3)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)(tỉ lệ:4:5:2)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:3:1:3)
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)(tỉ lệ :1:2:1)
C2/
a,
\(mFeO=0,07.72=5,04g\)
\(mNa_2SO_4=0,25.142=35,5g\)
\(mK_2SO_4=0,03.174=5,22g\)
\(mH_2SO_4=0,25.98=24,5g\)
C3/
a,
\(VO_{2_{đkt}}=1,25.24=30lit\)
\(VO_{2_{đktc}}=1,25.22,4=28lit\)
b,
\(VN_{2_{\left(đkt\right)}}=0,125.24=3lit\)
\(VN_{2_{\left(đktc\right)}}=0,125.22,4=2,8lit\)
Chọn đáp án A
1) Mg + CO2 Cho đơn chất C 2 M g + C O 2 → 2 M g O + C
2) Cu + HNO3 đặc Cho NO2
3) NH3 + O2 Cho đơn chất N2 N H 4 + 3 O 2 → t o 2 N 2 + 6 H 2 O
4) Cl2 + NH3 Cho đơn chất N2
5) Ag + O3 Cho đơn chất O2
6) H2S + Cl2 Thường cho hỗn hợp axit (Tuy nhiên ở đk thích hợp sẽ cho S)
7) HI + Fe3O4 Cho I2 chú ý không tồn tại muối FeI3
8) CO + FeO Cho đơn chất Fe (Kim loại)
Đáp án : A
Phản ứng oxi hóa khử có sự thay đổi số oxi hóa của các chất trong phản ứng
Câu 1. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 7 lít khí oxi. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí sunfurơ. Biết các khí ở đkc. Khối lượng lưu huỳnh đã cháy là:
A. 6,5 g B. 6,8 g C. 7g D. 6.4 g
----
PTHH: S + O2 -to-> SO2
Ta có: nO2= 7/22,4=0,3125(mol) ; nSO2= 4,48/22,4=0,2(mol)
Vì: 0,3125/1 >0,2/1 => O2 dư, SO2 hết, tính theo nSO2
=> nS=nSO2=0,2(mol) => mS= 0,2.32=6,4(g)
=> Chọn D
Câu 2. Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi
---
PT: CO2 + H2O \(\Leftrightarrow\) H2CO3
=> Chọn A
Câu 3. Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đkc) tạo thành điphotpho pentaoxit.
a) Chất nào còn dư, chất nào thiếu?
A. Photpho còn dư, oxi thiếu C. Photpho còn thiếu, oxi dư
B. Cả hai chất vừa đủ D. Tất cả đều sai
---
PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
nP= 6,2/31= 0,2(mol) ; nO2= 6,72/22,4=0,3(mol)
Vì: 0,2/4 < 0,3/5
=> P hết, O2 dư, tính theo nP.
=> Chọn D
b) Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu?
A. 15,4 g B. 14,2 g C. 16 g D. Tất cả đều sai
-----
- Chất tạo thành là P2O5.
nP2O5= 2/4. nP= 2/4.0,2=0,1(mol)
=> mP2O5=0,1.142=14,2(g)
=> Chọn B
Câu 4. Cho các oxit có công thức hoá học sau:
1) SO2 ; 2) NO2 ; 3) Al2O3 ; 4) CO2 ; 5) N2O5 ; 6) Fe2O3 ; 7) CuO ; 8) P2O5 ; 9) CaO ; 10) SO3
a) Những chất nào thuộc loại oxit axit?
A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10
---
Oxit axit gồm:
1. SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
2. NO2 (Nito đioxit)
4. CO2 (cacbon đioxit)
5. N2O5 (điniơ pentaoxit)
8. P2O5 (điphotpho pentaoxit)
10. SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
=> Chọn B
b) Những chất nào thuộc loại oxit bazơ?
A. 3, 6, 7, 9, 10 B. 3, 4, 5, 7, 9 C. 3, 6, 7, 9 D. Tất cả đều sai
----
Oxit bazo gồm:
3. Al2O3 (nhôm oxit)
6. Fe2O3 (Sắt (III) hidroxit)
7. CuO (Đồng (II) hidroxit)
9. CaO (Canxi oxit)
-> Chọn C
Câu 5. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 4) Na2O + H2O -> 2NaOH
2) 2H2 + O2 2H2O 5)2 Cu + O2 2CuO
3) SO3 + H2O -> H2SO4 6) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
A. 1, 5,
B. 1, 2.
C. 3, 4
D. 2, 5
Câu 6. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O25) Na2O + H2O ->2NaOH
2) 2H2 + O2 -> 2H2O 6) CO2 + 2Mg -> 2MgO + C
3) SO3 + H2O -> H2SO4 7)2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
4) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O 8) 2HgO 2Hg + O2
a) Phản ứng phân hủy là:
A.1, 5,6
B. 1, 7, 8
C. 3, 4, 7
D. 3, 4, 6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A.2, 3,5
B. 3, 6, 8
C. 1, 6, 8
D. 3, 5, 6
\(\text{CO phản ứng trực tiếp được với O2},Cl_2,Fe_2,O_3,HNO_3,H_2SO_4đặc,ZnO\)
=>B.6