giải thích luôn giúp mình đc không?
Tìm lỗi sai
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Those space crafts are used for take photographs in space. | .............for => to ................ (be used to V: được dùng để làm gì) | 1. You eat too much sweet things. | .....much => many........................ (things là danh từ đếm được nên phải dùng many) |
2. The students are usually teaching by Ms Tailor. However, this week they are being taught by Mr. John. | ......teaching => taught ....................... be + V3 ở đây chỉ dạng bị động: những học sinh được dạy bởi cô Tailor | 2. I shall contact you as soon as they will phone me. | ...........will phone => phone.................. Sau as soon as ta dùng dạng hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn nhé :>, ở đây vế đầu là tương lai nên ta phải dùng hiện tại đơn |
3. While we listened to the teacher in the classroom, something exploded outside our class. | ...........listened=> were listening .................. Mệnh đề có while ta dùng thì quá khứ tiếp diễn | 3. That sewing machine doesn’t work. It broken down this morning. | ...........broken => broke.................. Dạng quá khứ của break là broke |
4. We arrived from the airport two hours before the flight. | ...........from => at.................. arrive at : đến đâu đó | 4. Roles in homemaking and breadwinning can share by family members. | .........share=> be shared .................... ở đây có by nên là dạng câu bị động, động từ trong câu bị động phải ở dạng be+V3 |
5. I went with Sam, but we had a few problem. | ..........problem =problems................... Sau a few ta dùng động từ đếm được số nhiều | 5. Three days ago, Mary asked her teachers give her some advices. | ..........give => to give................... ask sb to V : yêu cầu ai làm gì |
|
uses crt;
var n:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
if n mod 2=0 then writeln(n,' la so chan')
else writeln(n,' la so le');
readln;
end.
1 B => amazed
2 C => to enter
3 B => interesting
4 A => sad
5 D=> slow
6 B => that
7 D => study
8 C => don't have to
Câu 1 + Câu 5: dùng thì tương lai tiếp diễn vì có trạng từ chỉ thời gian cụ thể ở tương lai
câu 2: will go => go câu 3: to find => finding (do theo sau từ help)
câu 4: dùng thì tương lai đơn vì không có thời gian cụ thể ở tương lai câu 6: bỏ at
câu 7: This, bỏ is câu 8: don't feel
câu 3:
Many of my students enjoy to surf the web in their free time. -> surfing (enjoy Ving)
Tell me what is wrong for doing this job. -> with (what is wrong with N/ Ving)
Printing was invented by the Chinese. (câu này mình ko thấy sai đâu á)
The number of the books in the library have risen to over five million. -> has (The number of N chia số ít, A number of N chia số nhiều)