K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Exercise 2: Underline and correct ONE mistake in each sentenceTÌM LỖI SAI VÀ SỬA GIẢI THÍCH LỖI SAI LUÔN GIÚP MÌNH Ạ1. Those space crafts are used for take photographs in space.  .............................1. You eat too much sweet things..............................2. The students are usually teaching by Ms Tailor. However, this week they are being taught by Mr. John..............................2. I shall contact you as soon as they will phone me..............................3....
Đọc tiếp

Exercise 2: Underline and correct ONE mistake in each sentence

TÌM LỖI SAI VÀ SỬA GIẢI THÍCH LỖI SAI LUÔN GIÚP MÌNH Ạ

1. Those space crafts are used for take photographs in space.  

.............................

1. You eat too much sweet things.

.............................

2. The students are usually teaching by Ms Tailor. However, this week they are being taught by Mr. John.

.............................

2. I shall contact you as soon as they will phone me.

.............................

3. While we listened to the teacher in the classroom, something exploded outside our class.

.............................

3. That sewing machine doesn’t work. It broken down this morning.

.............................

4. We arrived from the airport two hours before the flight.

.............................

4. Roles in homemaking and breadwinning can share by family members.         

.............................

5. I went with Sam, but we had a few problem.

.............................

5. Three days ago, Mary asked her teachers give her some advices.  

.............................

1
27 tháng 10 2023

1. Those space crafts are used for take photographs in space.  

.............for => to ................

(be used to V: được dùng để làm gì)

1. You eat too much sweet things.

.....much => many........................

(things là danh từ đếm được nên phải dùng many) 

2. The students are usually teaching by Ms Tailor. However, this week they are being taught by Mr. John.

......teaching => taught .......................

be + V3 ở đây chỉ dạng bị động: những học sinh được dạy bởi cô Tailor

2. I shall contact you as soon as they will phone me.

...........will phone => phone..................

Sau as soon as ta dùng dạng hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn nhé :>, ở đây vế đầu là tương lai nên ta phải dùng hiện tại đơn

3. While we listened to the teacher in the classroom, something exploded outside our class.

...........listened=> were listening ..................

Mệnh đề có while ta dùng thì quá khứ tiếp diễn

3. That sewing machine doesn’t work. It broken down this morning.

...........broken => broke..................

Dạng quá khứ của break là broke

4. We arrived from the airport two hours before the flight.

...........from => at..................

arrive at : đến đâu đó

4. Roles in homemaking and breadwinning can share by family members.         

.........share=> be shared ....................

ở đây có by nên là dạng câu bị động, động từ trong câu bị động phải ở dạng be+V3

5. I went with Sam, but we had a few problem.

..........problem =problems...................

Sau a few ta dùng động từ đếm được số nhiều

5. Three days ago, Mary asked her teachers give her some advices.  

..........give => to give...................

ask sb to V : yêu cầu ai làm gì

 

 

   

uses crt;

var n:integer;

begin

clrscr;

readln(n);

if n mod 2=0 then writeln(n,' la so chan')

else writeln(n,' la so le');

readln;

end.

21 tháng 10 2021

1 B => amazed

2 C => to enter

3 B => interesting

4 A => sad

5 D=> slow

6 B => that

7 D => study

8 C => don't have to

8 tháng 9 2021

undefined

Câu 1 + Câu 5: dùng thì tương lai tiếp diễn vì có trạng từ chỉ thời gian cụ thể ở tương lai

câu 2: will go => go                câu 3: to find => finding (do theo sau từ help)

câu 4: dùng thì tương lai đơn vì không có thời gian cụ thể ở tương lai                     câu 6: bỏ at

câu 7: This, bỏ is               câu 8: don't feel

câu 3: 

8 tháng 9 2021

undefined

30 tháng 12 2021

17. be offered                 18.  to improve                   19. where => that (câu chẻ)

 

em nhé!

16 tháng 10 2023

1. D -> run
cấu trúc have/get sth done: có điều gì đó được làm bởi ai

2. C -> dismissed

dismiss the idea: bác bỏ ý kiến

3. D -> run onto

run onto the pitch: chạy vào sân 

20 tháng 11 2021

Many of my students enjoy to surf the web in their free time. -> surfing (enjoy Ving)

Tell me what is wrong for doing this job. -> with (what is wrong with N/ Ving)

Printing was invented by the Chinese. (câu này mình ko thấy sai đâu á)

The number of the books in the library have risen to over five million. -> has (The number of N chia số ít, A number of N chia số nhiều)