Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
10/25;14/18;15/20;16/40;36/48;63/81.
(Nhớ trả lời chi tiết cho tớ nhé !)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\frac{10}{25};\frac{14}{18};\frac{15}{20};\frac{16}{40};\frac{30}{48};\frac{63}{81}\)
\(=>\frac{10}{25}=\frac{2}{5}\)\(;\frac{14}{18}=\frac{7}{9};\frac{15}{20}=\frac{3}{4};\frac{16}{40}=\frac{2}{5};\frac{30}{48}=\frac{5}{8};\frac{63}{81}=\frac{7}{9}\)
\(=>\frac{2}{5};\frac{7}{9};\frac{3}{4};\frac{2}{5};\frac{5}{8};\frac{7}{9}\)
Phân số bằng nhau là : \(\frac{10}{25};\frac{16}{40}\)và \(\frac{14}{18};\frac{63}{81}\)
\(\frac{10}{15}=\frac{2}{3}\) \(\frac{14}{18}=\frac{7}{9}\) \(\frac{15}{20}=\frac{3}{4}\)
\(\frac{16}{40}=\frac{2}{5}\) \(\frac{36}{48}=\frac{3}{4}\) \(\frac{63}{81}=\frac{7}{9}\)
Vậy các phân số bằng nhau là :
\(\frac{15}{20}=\frac{36}{48}\) ; \(\frac{14}{18}=\frac{63}{81}\)
\(\dfrac{3}{5}và\dfrac{15}{25}và\dfrac{21}{35};\dfrac{5}{8}và\dfrac{20}{32}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{9}{15}=\dfrac{15}{25}=\dfrac{21}{35}\\ \dfrac{5}{8}=\dfrac{20}{32}\)
Tham khảo:
Như vậy,\(\dfrac{2}{5} = \dfrac{4}{{10}}\)
\(\dfrac{1}{3} = \dfrac{3}{9}\)
a) Rút gọn các phân số trên;
\(\frac{3}{5}=\frac{3}{5};\frac{5}{6}=\frac{5}{6};\frac{25}{30}=\frac{5}{6};\frac{9}{15}=\frac{3}{5};\frac{10}{12}=\frac{5}{6};\frac{6}{10}=\frac{3}{5}\)
b) Cho biết trong các phân số trên có những phân số nào bằng nhau
\(\frac{3}{5}=\frac{9}{15}=\frac{6}{10};\frac{5}{6}=\frac{25}{30};\frac{10}{12}\)
a,3/5 5/6 5/6 3/5 5/6 3/5
b, 3/5=3/5=3/5 5/6=5/6=5/6
câu a có nghĩa là mình rút gọn phân số từ trái qua phải
\(\frac{10}{25}=\frac{2}{5};\frac{14}{18}=\frac{7}{9};\frac{15}{20}=\frac{3}{4};\frac{16}{40}=\frac{2}{5};\frac{36}{48}=\frac{3}{4};\frac{63}{81}=\frac{7}{9}\)
=>\(\frac{10}{25}=\frac{16}{40};\frac{15}{20}=\frac{36}{48};\frac{14}{18}=\frac{63}{81}\)