123 | = | 100 | + | 20 | + | 3 |
= | 1 trăm | + | 2 chục | + | 3 đơn vị |
41 | = | + | + | |||
= | trăm | + | chục | + | đơn vị |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
345 |
3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị |
345 = 300 + 40 + 5 |
701 |
7 trăm, 0 chục, 1 đơn vị |
701 = 700 + 0 + 1 |
812 |
8 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
812 = 800 + 10 + 2 |
567 |
5 trăm, 6 chục, 7 đơn vị |
567 = 500 + 60 + 7 |
692 |
6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị |
692 = 600 + 90 + 2 |
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Viết số và đọc số (theo mẫu).
Số gồm có | Viết số | Đọc số |
4 nghìn, 2 trăm, năm chục và 6 đơn vị | 4256 | Bốn nghìn hai trăm năm mới sáu |
2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 4 đơn vị | 27 544 | Hai mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi bốn |
8 chục nghìn, 5 trăm, 2 chục, 5 đơn vị | 80 525 | Tám mươi nghìn năm trăm hai mươi lăm |
3 triệu, 2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 đơn vị | 3 246 034 | Ba triệu hai trăm bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi tư |
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
Phương pháp giải:
Nhẩm số đã cho gồm bao nhiêu trăm, chục, đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị .
Số 951 gồm 9 trăm 5 chục và 1 đơn vị.
Số 728 gồm 7 trăm 2 chục và 8 đơn vị.
Số 207 gồm 2 trăm 0 chục và 7 đơn vị.
Số 951 gồm 9 trăm , 5 chục và 1 đơn vị
Số 728 gồm 7 trăm , 2 chục và 8 đơn vị
Số 207 gồm 2 trăm , 0 chục và 7 đơn vị < Số 207 gồm 2 trăm và 7 đơn vị >
100.020.035
82.032.060
890.100.000
50.048.123
1.231.558
999.000.210
800.234.001
1.600.000.200
986.108.000.000
1.000.000.000.010
100 020 035
82 032 060
890 000 100
HỌC TỐT NHÉ.....!
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm: 525
• Bốn trăm bốn mươi tư: 444
• Bảy trăm linh bảy: 707
• Một nghìn: 1000
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108
• 8 trăm và 8 chục: 880
TL:
41=0+40+1
=0 trăm+4 chục + 1 đơn vị
first
The title is wrong, 41 is not a hundred