K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 3 2021

Cr2O3: Crôm (III) oxit

H2SO4: Axit sunfuric

Ba(CH3COO)2: Bari axetat

HBr: Hiđro bromua

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit

Cr(H2PO4)3: Crom (III) đihiđrophotphat

21 tháng 4 2021

sao lại đọc là Đihidrophotphat vậy bạn?

 

30 tháng 4 2020

Cr2O3: Crôm (III) oxit

H2SO4: Axit sunfuric

Ba(CH3COO)2: Bari axetat

HBr: Hiđro bromua

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit

Cr(H2PO4)3: Crom (III) đihiđrophotphat

30 tháng 4 2020

Cho các chất sau: Cr2O3, H2SO4, Ba(CH3COO)2, HBr, P2O5, Fe(OH)3, Cr(H2PO4)3. Hãy đọc tên các chất nói trên.

Cr2O3 : Crom(III) oxit

H2SO4: Axit sunfuric

Ba(CH3COO)2 : Bari axetat

HBr : Axit bromhydric

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe(OH)3 : Sắt(III) hidroxit

Cr(H2PO4)3 :Crom Đihidrophotphat

19 tháng 4 2022

oxit:

- CaO (canxi oxit)

- SO2 (lưu huỳnh đioxit)

- P2O5 (điphotpho pentaoxit)

bazơ:

- Mg(OH)2 (magie hiđroxit)

- Ba(OH)2 (bari hiđroxit)

- Cr(OH)2 (crom (II) hiđroxit)

Axit:

- HNO3: axit nitric

- H2SO4: axit sunfuric

- HBr: axit bromhiđric

muối:

- KCl: kali clorua

- FeSO4: sắt (II) sunfat

- Na3PO4: natri photphat

- AgNO3: bạc nitrat

- KHSO4: kali hiđrosunfat

CO: cacbon oxit - oxit axit

BaO: bari oxit - oxit bazơ 

H₂S: đi hidro sulfur - oxit axit

Al(OH)₃: nhôm (III) hidroxit - oxit bazơ

NaNO₃: natri nitơ trioxit - oxit axit

Fe₂O₃: sắt (III) oxit - oxit bazơ

P₂O₅: điphotpho pentaoxit - oxit axit

Ba(OH)₂: bari ddihidroxxit - oxit axit

H₂SO₄: đihidro sulfur tetraoxit - oxit axit

 

1 tháng 5 2023

CO là oxi trung tính chứ bạn

18 tháng 3 2022

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit

H2SO4: axit sunfuric - axit

MgS: Magie sunfur - muối

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ

NaCl: natri clorua - muối

LiOH: Liti hiđroxit - bazơ

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

HBr: axit bromhiđric - axit

CuSO4: đồng (II) sunfar - muối

18 tháng 3 2022

oxit : P2O5: điphotpho pentaoxit 
         BaO : Bari Oxit 
         CO2 : cacbonic 
axit H2SO4 : axit sunfuric 
       HBr : Axit Brom hidric 
bazo : Ca(OH)2 : vôi tôi 
          LiOH : Liti hdroxit 
muoi : MgS :  Magie sunfua
           NaCl : Natri clorua
           CuSO4 : đồng (2) sunfat   
  
 

15 tháng 5 2023

\(axit\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ bazơ\\ Ba\left(OH\right)_2:barihiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)hiđroxit\\ oxit.bazơ\\ Na_2O:natrioxit\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ oxit.axit\\ P_2O_5:điphotphopentaoxit\\ SO_2:lưu.huỳnhđioxit\\ muối\\ CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ ZnCl_2:kẽmclorua\\ \)

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

21 tháng 3 2023

-Oxit :

+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit

+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit

+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit

+ SiO2 : Silic oxit

+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit

+ K2O : Kali oxit

+ CaO : Canxi oxit

+ HgO : Thủy ngân(II)oxit

+ NO2 : Nitơ đioxit

+ MgO : Magie oxit

- Bazơ :

+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit

+ NaOH : Natri hidroxit

 

 

21 tháng 3 2023

- Axit :

+ HCO3 : Axit nitric

+ HCl : Axit Clohidric

- Muối :

+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat

+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat

+ KHSO4 : Kali hidrosunfat

+ PbCl2 : Chì(II)clorua

+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat

 

4 tháng 4 2021

Axit:

HF : Axit flohidric

HNO3 : Axit nitric

H3PO4 : Axit photphoric

Bazo : 

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Fe(OH)2 : Sắt II hidroxit

Muối :

ZnSO4 : Kẽm sunfat

CaCO3 : Canxi cacbonat

Oxit bazo : 

K2O : Kali oxit

Oxit lưỡng tính

Al2O3 : Nhôm oxit

Oxit axit : 

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

CO2 : Cacbon đioxit

NO2 : Nito đioxit

Oxit trung tính : 

CO : Cacbon monooxit

 

14 tháng 12 2021

\(SO_2\): Lưu huỳnh đioxit, oxit axit

\(HCl\): Axit clohiđric, axit

\(CaO\): Canxi oxit, oxit bazơ

\(NaOH\): Natri hiđroxit, bazơ

\(H_2SO_4\): Axit sunfuric, axit

\(NaCl\): Natri clorua, muối trung hoà

\(Al\left(OH\right)_3\): Nhôm hiđroxit, lưỡng tính

\(SiO_2\): Silic đioxit, oxit axit

\(KNO_3\): Kali nitrat, muối trung hoà

\(CO\): Cacbon monoxit, oxit trung tính

\(H_3PO_4\): Axit photphoric, axit

\(NaHCO_3\): Natri hiđrocacbonat, muối axit

\(HNO_3\): Axit nitric, axit

\(CO_2\): Cacbon đioxit, oxit axit

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\): Canxi đihiđrophotphat, muối axit

\(Ca\left(OH\right)_2\): Canxi hiđroxit, bazơ