K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 : 60 = 16/60 = 4/15

26 tháng 12 2021

15 chia 65

16 : 60 = 0,2666666666666667

9 tháng 12 2021

bang 0 em oi

27 tháng 1 2016

36/60 rút gọn thành 3/5

Các phân số bằng 3/5 [ cũng bằng 36/60 vì 36/60 = 3/5 ] : 3/5 ; 6/10 ; 9/15 ; 12/20 ; 15/25 ; 18/30 ; 21/35 ; 24/40 ; 27/45 ; 30/50 ; 33/55 ; 39/65 ; 42/70 ; 45/75 ; 48/80.

Tổng cộng có 15 phân số

16 tháng 4 2016

36/60 rút gọn thành 3/5

các phân số băng 3/5 (cũng bằng 36/60 vì 36/60 = 3/5) : 3/5 ; 6/10 ; 12/20 ; 15/25 ; 18/30 ; 21/35 ; 24/40 ; 27/45 ; 30/50 ; 33/55 ; 39/65 ; 42/70

; 45/75 ; 48/80

Tổng cộng có 15 phân số

Đúng nha gvz

27 tháng 1 2016

41 hoặc 16

lời giải:loading...
 

5 tháng 7 2016

16 đó. Lick cho mình nha!

24 tháng 5 2018

Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?A. 2,6.1023 phân tử.B. 3,6.1023 phân tử.C. 3,0.1023 phân tử.D. 4,2.1023 phân tử.Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc làA. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.Câu...
Đọc tiếp

Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

A. 2,6.1023 phân tử.

B. 3,6.1023 phân tử.

C. 3,0.1023 phân tử.

D. 4,2.1023 phân tử.

Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?

A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.

Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc là

A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.

Câu 18: Photpho (P) cháy trong không khí theo phản ứng: P + O2 4 P2O5 . Số mol oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol photpho là:

A. 0,75. B. 7,5. C. 1,5. D. 1,875.

Câu 19: Cho dA/B= 1,5 có nghĩa là:

A. Khối lượng mol của khí A lớn hơn khối lượng mol của khí B là 1,5 lần.

B. Khối lượng mol của khí B lớn hơn khối lượng mol của khí A là 1,5 lần.

giúp mình trước ngày 19 nhé , mình xin cảm ơn các bạn rất nhiều.

 

4
18 tháng 1 2022

Câu 15: B

\(n_{MgO}=\dfrac{24}{40}=0,6\left(mol\right)\)

=> Số phân tử MgO = 0,6.6.1023 = 3,6.1023

=> B

Câu 16: C

\(\%Cu=\dfrac{64.1}{160}.100\%=40\%\)

Câu 17: B

\(n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\)

PTHH: Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2

        0,05--------------------------->0,05

=> \(V_{H_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)

Câu 18: D

PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5

         1,5-->1,875

=> \(n_{O_2}=1,875\left(mol\right)\)

Câu 19: A

 

18 tháng 1 2022

$15)$

$n_{MgO}=\dfrac{24}{40}=0,6(mol)$

$\Rightarrow A_{MgO}=0,6.6.10^{23}=3,6.10^{23}$

$\to B$

$16)\%m_{Cu}=\dfrac{64}{64+32+16.4}.100\%=40\%$

$\to C$

$17)PTHH:Zn+H_2SO_4\to ZnSO_4+H_2\uparrow$

$n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05(mol)$

Theo PT: $n_{H_2}=n_{Zn}=0,05(mol)$

$\Rightarrow V_{H_2}=0,05.22,4=1,12(lít)$

$\to B$

$18)PTHH:4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5$

Theo PT: $n_{O_2}=1,25.n_P=1,875(mol)$

$\to D$

$19)$ A

Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?A. 2,6.1023 phân tử.B. 3,6.1023 phân tử.C. 3,0.1023 phân tử.D. 4,2.1023 phân tử.Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc làA. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.Câu...
Đọc tiếp

Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

A. 2,6.1023 phân tử.

B. 3,6.1023 phân tử.

C. 3,0.1023 phân tử.

D. 4,2.1023 phân tử.

Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?

A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.

Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc là

A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.

Câu 18: Photpho (P) cháy trong không khí theo phản ứng: P + O2 4 P2O5 . Số mol oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol photpho là:

A. 0,75. B. 7,5. C. 1,5. D. 1,875.

Câu 19: Cho dA/B= 1,5 có nghĩa là:

A. Khối lượng mol của khí A lớn hơn khối lượng mol của khí B là 1,5 lần.

B. Khối lượng mol của khí B lớn hơn khối lượng mol của khí A là 1,5 lần.

C. Khối lượng của khí A lớn hơn khối lượng của khí B là 1,5 lần.

D. Số mol của khí A lớn hơn số mol của khí B là 1,5 lần.

Câu 20: Hợp chất (Y) có 80% Cu và 20% O, tỉ khối của Y đối với khí hiđro là 40. Công thức đúng của (Y) là

A. Cu2O B. CuO C. Cu2O2 D. CuO2.

Câu 21: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh? A. 14. B. 28. C. 16. D. 56. Câu 22: Khí nào sau đây nặng hơn không khí?

A. CH4. B. H2. C. CO2. D. N2.

Câu 23: Khối lượng của 4,48 l khí Cl2 (đktc) là

A. 7,1 g.

B. 14,2 g.

C. 28,4 g.

D. 318,08 g.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:

A. 1: 2: 1: 1: 1.

B. 2: 1: 2: 1: 1

C. 1: 2: 1: 1: 2.

D. 1: 3: 1: 2: 2.

 

Câu 26: Đem nung hết 31,8 gam hỗn hợp X (CaCO3, MgCO3) thu được 15,4 g khí CO2 và m gam hỗn hợp 2 oxit (CaO, MgO). Giá trị của m là:

A. 2,064 B. 16,4 C. 47,2 D. 489,72

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: x FeS2 + y O2 4 z Fe2O3 + t SO2 . Tỉ lệ x: y bằng

A. 4:11. B. 11:4. C. 1: 2. D. 1 : 3.

Câu 28: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO 4 Fe + CO2 . Để thu được 140 gam Fe thì thể tích khí CO (đktc) cần dùng là

A. 168 lít. B. 56 lít. C. 18,67 lít. D. 112 lít.

0