I. Choose A, B, C or D to complete the following sentences: (6 ps)
1. Malaysia is divided.....................two regions.
A. to B. on C. in D. into
2. She often goes to the..........to pray because her regions is Islam.
A. church B. pagoda C. temple D. mosque
3. Mary was really.............by the beauty of Hanoi.
A. impress B. impression C. impressive D. impressed
4. The United State has a..............of around 250 million.
A. population B. separation C. addition D. introduction
5. Mathematics and Literature are..............subject in high schools.
A. adding B. compulsory C. optional D. religious
6. It's very kind..............you to say so!
A. in B. to C. for D. of
7. I wish Susan...............harder for her examination.
A. will work B. worked C. has worked D. works
8. The 'ao dai' is the...............dress of Vietnamese women.
A. beautiful B. traditional C. casual D. baggy
9. The word Jeans comes..............a kind of material that was made in Europe.
A. in B. at C. from D. on
10. He...............with friends in apartment in HCMC since last week.
A. living B. has lived C. lived D. live
11. They often go to that...............to pray.
A. market B. hotel C. hostel D. shrine
12. There is a small bamboo...............at the entrance to the village.
A. forest B. forestation C. forest ranger D. forestry
13. There is a meeting..................9 AM and 2 PM.
A. on B. between C. till D. at
14. He was born..............15th, January.
A. in B. of C. at D. on
15. We have lived in Hanoi............... 4 years.
A. in B. since C. for D. at
16. We have many well.............. teachers here.
A. qualify B. quality C. qualified D. qualification
17. She asked me where I.............. from.
A. come B. came C. to come D. coming
18. What aspect of................ English do you find difficult?
A. study B. studied C. learnt D. learning
19. Who told you of the news? The.............. may not be correct.
A. inform B. information C. informational D. informative
20. She thinks chatting on the Internet is time...................
A. consume B. consumer C. consuming D. consumption
21. Can you tell me who ...............this kind of machine?
A. invented B. invention C. inventor D. inventive
22. Your teacher writes poems or stories,...............she?
A. don't B. won't C. didn't D. doesn't
23. Excuse me. Can I................in this area?
A. smoke B. smoking C. smoked D. to smoke
24. If he...............a student, he will get a discount.
A. is B. was C. were D. will be
25. Can you turn..............the light? It's too dark.
A. on B. off C. in D. for
tham khảo
1. Malaysia is divided.....................two regions.
A. to B. on C. in D. into
Giải thích : Dựa theo ( tobe divided into)
Tạm dịch: Malaysia được chia thành hai khu vực.
2. She often goes to the..........to pray because her regions is Islam.
A. church B. pagoda C. temple D. mosque
Giải thích :
A. church : nhà thờ ( đạo thiên Chúa )
B. pagoda : chùa
C. temple : đền
D. mosque : đền thờ Hồi giáo
Tạm dịch : Cô ấy thường xuyên đi đến đền thờ Hồi giáo bởi vì đạo của cô ấy là đạo Hồi.
=> Đáp án D
3. Mary was really.............by the beauty of Hanoi.
A. impress B. impression C. impressive D. impressed
Giải thích : tobe impressed by : bị ấn tượng bởi.....
Dịch: Mary thực sự bị ấn tượng bởi vẻ đẹp của Hà Nội
4. The United State has a..............of around 250 million.
A. population B. separation C. addition D. introduction
Giải thích:
A. population : dân số
B. separation : sự tách ra
C. addition : sự thêm vào
D. introduction : sự giới thiệu
Tạm dịch : Hoa Kỳ có dân số khoảng 250 triệu người.
=> Đáp án A
5. Mathematics and Literature are..............subject in high schools.
A. adding B. compulsory C. optional D. religious
Giải thích: adding: thêm vào
compulsory: bắt buộc
optional: lựa chọn
religious: tôn giáo
Tạm dịch: Toán và Ngữ văn là bắt buộc môn học ở trường THPT
=> Chọn B
6. It's very kind..............you to say so!
A. in B. to C. for D. of
7. I wish Susan...............harder for her examination
A. will work B. worked C. has worked D. works
Giải thích :
Cấu trúc câu ước ở hiện tại ( Mệnh đề sau wish ) :
S + wish (s/es) + S + Ved/ V2
Tạm dịch : Tôi ước Susan học chăm chỉ hơn cho kì thi của cô ấy.
=> Đáp án B
8. The 'ao dai' is the...............dress of Vietnamese women.
A. beautiful B. traditional C. casual D. baggy
Giải thích:
beautiful: xinh đẹp
tranditional: truyền thống
casual: bình thường
baggy: rộng thùng thình
Tạm dịch : 'Áo dài' là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
=> Chọn B
9. The word Jeans comes..............a kind of material that was made in Europe.
A. in B. at C. from D. on
Giải thích:
Dùng giới từ from( đến từ) => Chọn C
10. He...............with friends in apartment in HCMC since last week.
A. living B. has lived C. lived D. live
Giải thích: dấu hiệu nhân biết since last week => hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Anh ấy đã sống với bạn bè của mình trong một căn hộ ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tuần trước.
11. They often go to that...............to pray.
A. market B. hotel C. hostel D. shrine
Giải thích:
market: chợ
hotel: khách sạn
hostel: nhà trọ
shrine: điện thờ, ngôi đền
Tạm dịch: Họ thường đến ngôi đền đó để cầu nguyện => Chọn D
12. There is a small bamboo...............at the entrance to the village.
A. forest B. forestation C. forest ranger D. forestry
Giải thích :
Kiến thức: từ vựng
forest: rừng
Dịch nghĩa: Có một khu rừng tre nhỏ ở lối vào làng.
13. There is a meeting..................9 AM and 2 PM.
A. on B. between C. till D. at
Giải thích : Giữa 2 đối tượng tương đương nhau mà có "and"thì trước đó thường là " between"(giữa)
Tạm dịch: Có một cuộc họp từ 9 giờ sáng đến 2 giờ chiều.
Có một cuộc họp từ 9 giờ sáng đến 2 giờ chiều.
14. He was born..............15th, January.
A. in B. of C. at D. on
Giải thích: Ngày nên dùng giới từ on
Dịch nghĩa: Anh ấy sinh ngày 15, tháng Giêng.
15. We have lived in Hanoi............... 4 years.
A. in B. since C. for D. at
Giải thích: Trong thì Hiện tại hoàn thành thì For + khoảng thời gian
16. We have many well.............. teachers here.
A. qualify B. quality C. qualified D. qualification
Giải thích: well qualified: giỏi, có đủ tư cách
17. She asked me where I.............. from.
A. come B. came C. to come D. coming
Giải thích:
Cấu trúc: S + asked (+O) + từ để hỏi + S + V (lùi thì) … (WH-questions in reported speech)
Lời nói trực tiếp: “Where do you come from?”, she asked me.
=> Đáp án A
18. What aspect of................ English do you find difficult?
A. study B. studied C. learnt D. learning
Giải thích: vì giới từ + V-ing
19. Who told you of the news? The.............. may not be correct.
A. inform B. information C. informational D. informative
Giải thích:
A. inform (v) : thông báo
B. information (n) : thông tin
C. informational (a) : thuộc thông tin
D. informative (a) : cung câp nhiều thông tin bổ ích
Sau mạo từ “the” ta cần một danh từ. Tạm dịch : Ai đã nói cho bạn về tin này? – Thông tin có thể không đúng. => Đáp án B
20. She thinks chatting on the Internet is time...................
A. consume B. consumer C. consuming D. consumption
Giải thích: Cụm từ “time consuming” (adj) : tốn thời gian
Tạm dịch : Cô ấy nghĩ rằng tán gẫu trên mạng thì tốn thời gian.
=> Đáp án C
21. Can you tell me who ...............this kind of machine?
A. invented B. invention C. inventor D. inventive
Giải thích: Vì chỗ trống trên cần 1 động từ
22. Your teacher writes poems or stories,...............she?
A. don't B. won't C. didn't D. doesn't
Giải thích: Trong câu hỏi đuôi: vế trước khẳng định, vế sau phủ định cùng thì
=> Chọn D
23. Excuse me. Can I................in this area?
A. smoke B. smoking C. smoked D. to smoke
Giải thích :
Dựa theo:
can + V: có thể làm gì
24. If he...............a student, he will get a discount.
A. is B. was C. were D. will be
Giải thích:
Đây là câu điều kiện loại 1
Ta có : [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
25. Can you turn..............the light? It's too dark.
A. on B. off C. in D. for
Giải thích
Vì turn on nghĩa là bật
Trong phần trả lời của em có 1 lỗi nhỏ, dù giải thích đã đúng; chúng ta cùng xem lại nhé:
17. She asked me where I.............. from.
A. come B. came C. to come D. coming
Giải thích:
Cấu trúc: S + asked (+O) + từ để hỏi + S + V (lùi thì) … (WH-questions in reported speech)
Lời nói trực tiếp: “Where do you come from?”, she asked me.
=> lùi thì từ hiện tại sang quá khứ: come => came