K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 1 2022

đọc là Tea cup

14 tháng 1 2022

Tea cup

HT

2 tháng 7 2018

rug là cái thảm

2 tháng 7 2018

carpet cũng là cái thảm.

21 tháng 6 2021

Slipper:dép

21 tháng 6 2021

slipper

Riddle 1: Một người đàn ông trả lại tách trà của mình vì có một con ruồi trong đó. Tuy nhiên, anh ta trở nên tức giận khi anh ta được tặng cùng một tách trà. Làm thế nào anh ấy biết đó là cùng một tách trà? Riddle 2: Một tài xế xe tải đang đi xuống đường một chiều theo hướng sai. Một chiếc xe cảnh sát lái xe qua anh ta nhưng không ngăn anh ta. Tại sao? Riddle 3: Một nhà thám hiểm tìm thấy một kho báu được bảo...
Đọc tiếp

Riddle 1: Một người đàn ông trả lại tách trà của mình vì có một con ruồi trong đó. Tuy nhiên, anh ta trở nên tức giận khi anh ta được tặng cùng một tách trà. Làm thế nào anh ấy biết đó là cùng một tách trà?

Riddle 2: Một tài xế xe tải đang đi xuống đường một chiều theo hướng sai. Một chiếc xe cảnh sát lái xe qua anh ta nhưng không ngăn anh ta. Tại sao?

Riddle 3: Một nhà thám hiểm tìm thấy một kho báu được bảo vệ bởi một tên cướp biển cung cấp cho anh ta một phím màu đỏ, chìa khóa màu xanh và chìa khóa vàng. Chỉ có một trong số họ có thể mở rương kho báu, và anh ta chỉ có một cơ hội để chọn đúng chìa khóa. Đằng sau hải tặc, anh ta thấy một ciper đọc 'tgk hoe ely den.' Anh ấy chọn chìa khóa nào?

Riddle 4: Tại sao vợ của thám tử nổi điên khi anh đến nhà lúc 9:30, chỉ thích anh ta đã nói?

1
6 tháng 3 2022

đọc đi nhá 

rảnh quá à?

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

30 tháng 10 2021

❤️ là heart

☂ là umbrella

HT

30 tháng 10 2021

❤️ đọc trong tiếng anh là : Heart

☂ đọc trong tiếng anh là gì : Umbrella 

Ngày mới tốt lành ! 

17 tháng 5 2021

cái quạt  là fan

17 tháng 5 2021

Fan

# Hok tốt

22 tháng 7 2018

Lười biếng trong đọc Tiếng Anh là: lazy

Chăm chỉ trong đọc Tiếng Anh là: hard-working

học tốt!!

22 tháng 7 2018

lười biếng: lazy

chăm chỉ: hard

29 tháng 11 2021

Là YOU BAKE, là COOKER , Là MICROWAVE, Là TEMPLE, Là LUNCH BOX

25 tháng 12 2021
baking machine, cooker, microwave oven, Temple, lunch box
8 tháng 2 2022

english
math
IT (Information Technology)
PE (Physical Education)
Art
Music

8 tháng 2 2022

- English

- Math

- Informas

- Art

- Music

5 tháng 1 2022

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

5 tháng 1 2022
  
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
 
23 tháng 8 2023

sleep

23 tháng 8 2023

Sleep