39. Choose the letter A, B, C or D to indicate the sentence CLOSEST in meaning to the root sentence. My uncle no longer smokes a lot. A. My uncle rarely smoked a lot. B. My uncle used to smoke a lot. C. My uncle now smokes a lot. D. My uncle didn’t use to smoke a lot.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Chúng tôi thích đi bằng tàu hỏa hơn vì chúng tôi có thể thưởng thức phong cảnh.
A. Chúng tôi muốn đi bằng tàu hỏa, hoặc là chúng tôi sẽ ngắm cảnh.
B. Chúng tôi thích ngắm cảnh mặc dù chúng tôi đi tàu hỏa. Câu C sai ngữ pháp vì to + Vo
C. Chúng tôi muốn đi bằng tàu hỏa để mà chúng tôi có thể ngắm cảnh
Kiến thức: Đảo ngữ với Not until
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ với Not until: Not until + mệnh đề bình thường + mệnh đề đảo ngữ (đảo trợ động từ/to be lên trước chủ ngữ)
Tạm dịch: Chú tôi đã không nhận ra tôi cho đến khi tôi nói.
A. Chú tôi nhận ra tôi cho đến khi tôi nói.
B. Chỉ khi chú tôi nhận ra tôi, tôi mới nói.
C. Mãi đến khi tôi nói, chú tôi mới nhận ra tôi.
D. Khi tôi nói, chú tôi không nhận ra tôi.
Câu A, B, D nghĩa không phù hợp.
Chọn C
Đáp án B
Dịch nghĩa: Người ta không còn hút thuốc quá nhiều như trước đây nữa.
A. Hút thuốc lá đã từng được phép nhiều năm trước.
B. Việc hút thuốc lá không còn phổ biến như trước kia nữa.
C. Rất nhiều điếu thuốc lá đã từng được hút nhưng bây giờ thì không.
D. Mọi người không thích hút thuốc lá nhiều như họ đã từng.
Đáp án là C.
Bố tôi đã không hút thuốc khoảng 2 năm nay.
A. Bố tôi đã bắt đầu hút thuốc cách đây 2 năm.
B. Khoảng 2 năm kể từ khi bố tôi bắt đầu hút thuốc.
C. Bố tôi đã bỏ hút thuốc cách đây 2 năm.
D. Lần đầu bố tôi hút thuốc là cách đây 2 năm.
Give up + Ving: từ bỏ [ làm việc gì ]
Đáp án là C.
Bố tôi đã không hút thuốc khoảng 2 năm nay.
A. Bố tôi đã bắt đầu hút thuốc cách đây 2 năm.
B. Khoảng 2 năm kể từ khi bố tôi bắt đầu hút thuốc.
C. Bố tôi đã bỏ hút thuốc cách đây 2 năm.
D. Lần đầu bố tôi hút thuốc là cách đây 2 năm.
Give up + Ving: từ bỏ [ làm việc gì ]
Đáp án : C
Accomplished = thành thục, có kĩ năng = skillful
Đáp án là A. accomplished = skillful: khéo léo
Nghĩa các từ còn lại: famous: nổi tiếng; perfect; hoàn hảo; modest: khiêm tốn
B