Bài 2: Phân loại từ ghép. Xe máy, xe cộ, cá chép, nhà máy, quần âu, cây cỏ, xanh lè, xanh um, đỏ quạch, đỏ hỏn, nhà cửa, quần áo, đỏ au.
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
|
mọi ng giúp mình với !
|
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
−- Từ ghép chính phụ: Xe máy, cá chép, nhà máy, quần âu, xanh lè, xanh um, đỏ hỏn, xanh lè,.
−- Từ ghép đẳng lập: Xe cộ, nhà cửa,đỏ au ,cây cỏ, quần áo, xanh đỏ.
# Hok tốt ! ( ko bt có đúng ko )
- Từ đơn: lê-ki-ma, in-tơ-nét
- Từ ghép: sách vở, bàn ghế, đi lại, xe cộ, xanh xanh, xanh om, xanh rì, đỏ lừ, thước kẻ, quần áo, chợ búa
- Từ láy: đo đỏ, nghĩ ngợi, hoa hoét
~~~ HK TỐT !!!~~~
- Các từ (áo) đỏ, (cây) xanh, (ánh ) hồng, lửa, cháy, tro tạo thành 2 trường từ vựng: trường từ vựng chỉ màu sắc và trường từ vựng chỉ lửa và những sự vật, hiện tượng có quan hệ chặt chẽ với nhau.
- Màu áo đỏ của cô gái thắp sáng lên trong ánh mắt chàng trai và bao người khác ngọn lửa. Ngọn lửa đó lan toả trong con người anh làm anh say đắm, ngây ngất (đến mức có thể cháy thành tro) và lan ra cả không gian làm nó biến sắc (cây xanh như cũng ánh theo hồng).
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .