: Số thập phân 35,08 đọc là:A. Ba năm phẩy tám C. Ba năm phẩy không tám B. Ba mươi lăm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không támCâu 2: Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0Câu 3: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?A. 42,538; 41,835; 42,358 C. 41,835; 42,538; 42,358B. 42,538; 42,358; 41,835 D. 41,835; 42,358; 42,538Câu 4: Trong bể có...
Đọc tiếp
: Số thập phân 35,08 đọc là:
A. Ba năm phẩy tám C. Ba năm phẩy không tám
B. Ba mươi lăm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không tám
Câu 2: Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0
Câu 3: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 42,538; 41,835; 42,358 C. 41,835; 42,538; 42,358
B. 42,538; 42,358; 41,835 D. 41,835; 42,358; 42,538
Câu 4: Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10 % B. 15 % C. 40 % D. 66,7 %
Câu 5: Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27 B. 1,73 C. 173 D. 1,37
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: …………… cm2
b) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2
Số lớn là………………. Số bé là:……………………….
Câu 7: Đặt tính rồi tính :
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 x 3,5 d) 66,15 : 63
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Câu 9: Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 5 lít dầu là bao nhiêu?
D
B
D
C
Phân số 48/25 được viết dưới dạng số thập phân là:
\(48:25=1,92\)
A.1,64
B.1,15
C.192
D.1,92
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 35cm 2 16mm 2 = mm 2 là:
A.35,16
B.3516
C.35106
D.35016
Số thập phân “ Ba mươi lăm phẩy bẩy mươi sáu” được viết là:
A.3,576
B.357,6
C.3576
D.35,76
Phân số 1/5được viết dưới dạng số thập phân là:
\(1:5=0,2\)
A.0,5
B.0,02
C.0,2
D.1,5