K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2022

Câu c á là Ba=137 nha đó chỗ đó bị mờ

1 tháng 4 2021

\(CT:C_xH_y\)

\(M_A=8\cdot2=16\left(g\text{/}mol\right)\)

\(\%C=\dfrac{12x}{16}\cdot100\%=75\%\)

\(\Leftrightarrow x=1\)

\(y=16-12=4\)

\(CT:CH_4\)

1 tháng 4 2021

\(M_A = M_{H_2}.8 = 8.2 = 16\\ A : C_xH_y\\ \text{Ta có : }\\ \dfrac{12x}{75} = \dfrac{y}{25} = \dfrac{16}{100}\\ \Rightarrow x = \dfrac{75.16}{12.100} = 1\\ \Rightarrow y = \dfrac{25.16}{1.100} = 4 \)

Vậy CTPT của A: CH4

Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Đơn vị cacbon B. Gam hoặc kilogam C. Kilogam D. Gam Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Chỉ có 1 nguyên...
Đọc tiếp

Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Đơn vị cacbon B. Gam hoặc kilogam C. Kilogam D. Gam Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Chỉ có 1 nguyên tố C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên Câu 4: Nước vôi trong có công thức là: A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. H2O Câu 5: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì? A. Cả Prôton và Nơtron. B. Không có gì( trống rỗng) C. Nơtron D. Prôton. Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là: A. 5,342.10-23 gam B. 6,023.10-23 gam C. 4,482.10-23 gam D. 3,990.10-23 gam Câu 7: Phân tử của một hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) và nặng bằng 25 lần nguyên tử Heli. X là nguyên tố nào? A. Na B. Ca C. K D. Mg Câu 8: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là: A. 1 đơn chất và 5 hợp chất B. 4 đơn chất và 2 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 2 đơn chất và 4 hợp chất Câu 9: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất? A. Số lượng nguyên tử trong phân tử B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại C. Kích thước của phân tử D. Hình dạng của phân tử Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng? A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron Câu 11: Phân tử khối của Cl2 là: A. 71 đvC B. 35,5 đvC C. 71g D. 35,5 g Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng? A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Prôton và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron Câu 14: Trong không khí gồm hai loại khí nào là chủ yếu A. N2 và CO2 B. N2 và O2 C. O2 và H2 D. N2 và H2 Câu 15: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam. B. Kilôgam C. Cả 3 đơn vị trên D. Đơn vị cacbon (đvC). Câu 16: Thành phần chính trong đá vôi là ? A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. H2O Câu 17: Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tử Sắt A. 65 B. 64 C. 54 D. 56 Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân B. vàng, magie, nhôm, clo C. Oxi, nitơ, cacbon, clo D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là: A. một hợp chất B. một đơn chất C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp Câu 20: Canxi oxit được tạo bởi ( Ca, O) hóa hợp với nước tạo để thành Canxi hidroxit. Hỏi trong Canxi hidroxit gồm những nguyên tố nào? A. Canxi, hiđro và oxi B. . Canxi C. . Canxi và hiđro D. . Canxi và oxi

1
4 tháng 8 2021

Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

A. Đơn vị cacbon

B. Gam hoặc kilogam

C. Kilogam

D. Gam

Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ:

A. một chất

B. một nguyên tố hoá học

C. một nguyên tử

D. một phân tử

Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ từ 2 nguyên tố

B. Chỉ có 1 nguyên tố

C. Chỉ từ 3 nguyên tố

D. Từ 2 nguyên tố trở lên

Câu 4: Nước vôi trong có công thức là:

A. CaO

B. Ca(OH)2

C. CaCO3

D. H2O

Câu 5: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?

A. Cả Prôton và Nơtron.

B. Không có gì( trống rỗng)

C. Nơtron

D. Prôton.

Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là:

A. 5,342.10-23 gam

B. 6,023.10-23 gam

C. 4,482.10-23 gam

D. 3,990.10-23 gam

\(m_{Al}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}.27=4,483.10^{-23}\)

Câu 7: Phân tử của một hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) và nặng bằng 25 lần nguyên tử Heli. X là nguyên tố nào?

A. Na

B. Ca

C. K

D. Mg

Do hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) => X hóa trị II

CTHH của hợp chất : XCO3

\(M_{hc}=4M_{He}=25.4=100\)

Ta có X + 60 =100

=> X=40 (Ca)

Câu 8: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:

A. 1 đơn chất và 5 hợp chất

B. 4 đơn chất và 2 hợp chất

C. 3 đơn chất và 3 hợp chất

D. 2 đơn chất và 4 hợp chất

Đơn chất : Cl2, Fe 

Hợp chất : Còn  lại

Câu 9: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

A. Số lượng nguyên tử trong phân tử

B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại

C. Kích thước của phân tử

D. Hình dạng của phân tử

Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron

B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron

C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron

Tất cả các câu A,B,C đều sai

Câu 11: Phân tử khối của Cl2 là:

A. 71 đvC

B. 35,5 đvC

C. 71g

D. 35,5 g

Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do

C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp

D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất

Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Prôton và electron

B. Nơtron và electron

C. Prôton và nơtron

D. Prôton, nơtron và electron

Câu 14: Trong không khí gồm hai loại khí nào là chủ yếu

A. N2 và CO2

B. N2 và O2

C. O2 và H2

D. N2 và H2

Câu 15: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam.

B. Kilôgam

C. Cả 3 đơn vị trên

D. Đơn vị cacbon (đvC).

Câu 16: Thành phần chính trong đá vôi là ?

A. CaO

B. Ca(OH)2

C. CaCO3

D. H2O

Câu 17: Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tử Sắt

A. 65

B. 64

C. 54

D. 56

Nguyên tử khối \(\approx\) Số khối

 Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+ => P =26

Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22

=> 2P - N=22

=> N=30

=> A = P + N = 26 +30=56

Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim

A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân

B. vàng, magie, nhôm, clo

C. Oxi, nitơ, cacbon, clo

D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc

Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:

A. một hợp chất

B. một đơn chất

C. một chất tinh khiết

D. một hỗn hợp

Câu 20: Canxi oxit được tạo bởi ( Ca, O) hóa hợp với nước tạo để thành Canxi hidroxit. Hỏi trong Canxi hidroxit gồm những nguyên tố nào?

A. Canxi, hiđro và oxi

B. . Canxi

C. . Canxi và hiđro

D. . Canxi và oxi

6 tháng 12 2021

Phân tử khối của khí hidro là : 1.2= 2 đvC

Phân tử khối của hợp chất là: 2.22 = 44 đvC

Nguyên tử khối của nguyên tố X là:

     44 - 16 . 2 = 12 đvC

 Vậy X là nguyên tố Cacbon. Kí hiệu là C

6 tháng 12 2021

Gọi CTHH của A là \(XO_2\)

a) M \(XO_2\) = 22 . M H2 = 22.2=44 đvc

b) ta có \(MX+MO_2=44< =>MX+32=44=>MX=12đvc\)

=> X là cacbon (C)

c) => CTHH của a là CO2

giúp dùm mình  nha, cần gấp. thanks nhìucâu 1a/ một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử Hidro 31 lần- Tính phân tử khối của hợp chất.- Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.b/ phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O - Tính nguyên tử khối, cho biết...
Đọc tiếp

giúp dùm mình  nha, cần gấp. thanks nhìu

câu 1

a/ một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử Hidro 31 lần

- Tính phân tử khối của hợp chất.

- Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.

b/ phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O 

- Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu của X.

- Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.

c/ Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với hai nguyên tử O. Nguyên tố oxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất.

- Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Y.

- Tính phân tử khối của hợp chất. Phân tử hợp chất nặng bằng nguyên tử nguyên tố nào?

3
23 tháng 7 2016

giải cụ thế ra giúp mình nhé.

Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 21: Hai chất có phân tử khối bằng nhau? A. 03và N2 B. N2 và C0 C. C2H6 và C02 D. N02và S02 Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 4 nguyên tố trở lên B. Từ 1 nguyên tố C. Từ 2 nguyên tố D. Từ 3 nguyên tố Câu 23: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm: A. Prôton và electron B. Prôton, nơtron...
Đọc tiếp

Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 21: Hai chất có phân tử khối bằng nhau? A. 03và N2 B. N2 và C0 C. C2H6 và C02 D. N02và S02 Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 4 nguyên tố trở lên B. Từ 1 nguyên tố C. Từ 2 nguyên tố D. Từ 3 nguyên tố Câu 23: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm: A. Prôton và electron B. Prôton, nơtron và electron C. Nơtron và electron D. Prôton và nơtron Câu 24: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết? A. Không tan trong nước B. Lọc được qua giấy lọc. C. Không màu, không mùi. D. Có nhiệt độ sôi nhất định Câu 25: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Khối lượng riêng. B. Màu sắc. C. Nhiệt độ nóng chảy D. Tính tan trong nước Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc? A. Bột than và bột sắt B. Đường và muối. C. Bột đá vôi và muối ăn. D. Giấm và rượu Câu 27: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của hidroxit là 107. Nguyên tử khối của M là: A. 56 B. 64 C. 27 D. 24 Câu 28: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: A. Bay hơi. B. Chưng cất C. Để yên để muối lắng xuống gạn đi D. Lọc. Câu 29: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng: A. hoá hợp B. hỗn hợp C. hợp kim D. thù hình Câu 30: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể: A. chỉ có một dạng đơn chất B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất C. có hai hay nhiều dạng đơn chất D. Không biết được Câu 31: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây? A. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800C. B. Lọc. C. Bay hơi D. Không tách được Câu 32: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử? A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại Câu 33: 6,023.1023 nguyên tử Nito nặng bao nhiêu gam? A. 1.623.10-23 gam . B. 14g C. 7 g. D. 0,16605.10-23 g. Câu 34: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Ca là: A. 7,63.10-23 B. 6,64.10-23 C. 32,5.10-23 D. 66,4.10-23 Câu 35: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Na B. Ca C. Fe D. K Câu 36: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học? A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất B. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng C. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất Câu 37: Nguyên tử M có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định cấu tạo nguyên tử. Đối chiếu bảng các nguyên tố SGK xem M là nguyên tố nào A. Natri B. Photpho C. Nito D. Canxi Câu 38: Nước có công thức hóa học là? A. H2 B. Na C. H2O D. CO2 Câu 39: Khối lượng của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu kg? A. 10-27kg B. 10-10kg. C. 10-20kg. D. 10-6kg. Câu 40: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết? A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định

1
4 tháng 8 2021

Câu 21: Hai chất có phân tử khối bằng nhau?

A. 03và N2

B. N2 và C0

C. C2H6 và C02

D. N02và S02

Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Từ 4 nguyên tố trở lên

B. Từ 1 nguyên tố

C. Từ 2 nguyên tố

D. Từ 3 nguyên tố

Câu 23: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:

A. Prôton và electron

B. Prôton, nơtron và electron

C. Nơtron và electron

D. Prôton và nơtron

Câu 24: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?

A. Không tan trong nước

B. Lọc được qua giấy lọc.

C. Không màu, không mùi.

D. Có nhiệt độ sôi nhất định

Câu 25: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?

A. Khối lượng riêng.

B. Màu sắc.

C. Nhiệt độ nóng chảy

D. Tính tan trong nước

Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?

A. Bột than và bột sắt

B. Đường và muối.

C. Bột đá vôi và muối ăn.

D. Giấm và rượu

Câu 27: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của hidroxit là 107. Nguyên tử khối của M là:

A. 56

B. 64

C. 27

D. 24

\(M_{M\left(OH\right)_3}=M+17.3=107\Rightarrow M=56\)

Câu 28: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:

A. Bay hơi.

B. Chưng cất

C. Để yên để muối lắng xuống gạn đi

D. Lọc.

Câu 29: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:

A. hoá hợp

B. hỗn hợp

C. hợp kim

D. thù hình

Câu 30: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:

A. chỉ có một dạng đơn chất

B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất

C. có hai hay nhiều dạng đơn chất

D. Không biết được

Câu 31: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?

A. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800C.

B. Lọc.

C. Bay hơi

D. Không tách được

Câu 32: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 1 loại

D. 4 loại

Câu 33: 6,023.1023 nguyên tử Nito nặng bao nhiêu gam?

A. 1.623.10-23 gam .

B. 14g

C. 7 g.

D. 0,16605.10-23 g.

Câu 34: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Ca là:

A. 7,63.10-23

B. 6,64.10-23

C. 32,5.10-23

D. 66,4.10-23

\(m_{Ca}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}.40=6,64.10^{-23}\)

Câu 35: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Na

B. Ca

C. Fe

D. K

Câu 36: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?

A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất

B. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng

C. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất

D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất

Câu 37: Nguyên tử M có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định cấu tạo nguyên tử. Đối chiếu bảng các nguyên tố SGK xem M là nguyên tố nào

A. Natri

B. Photpho

C. Nito

D. Canxi

\(\left\{{}\begin{matrix}N-Z=1\\2Z-N=10\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=11\\N=12\end{matrix}\right.\)

Câu 38: Nước có công thức hóa học là?

A. H2

B. Na

C. H2O

D. CO2

Câu 39: Khối lượng của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu kg?

A. 10-27kg

B. 10-10kg.

C. 10-20kg.

D. 10-26kg.

Câu 40: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi

B. Không tan trong nước

C. Lọc được qua giấy lọc

D. Có nhiệt độ sôi nhất định

a) 

đơn chất là: \(C,Cl_2\)

hợp chất là: \(KOH,H_2SO_4,Fe_2\left(CO_3\right)_3\)

\(M_C=12\left(đvC\right)\)

\(M_{Cl_2}=35,5.2=71\left(đvC\right)\)

\(M_{KOH}=1.39+1.16+1.1=56\left(đvC\right)\)

\(M_{H_2SO_4}=1.2+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)

\(M_{Fe_2\left(CO_3\right)_3}=2.56+3.12+9.16=292\left(đvC\right)\)

mấy cái còn lại làm tương tự! giải hết mệt lắm

ét o ét giúp mình với ạ mình đang cần gấp Câu 15: Cho pthh sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 5. B. 16. C. 10. D. 8. Câu 16: Cho các chất sau: CuO, CaCO3, CaSO4, Ag, NaHCO3, KMnO4. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 là A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. là chất oxi hóa....
Đọc tiếp

ét o ét giúp mình với ạ mình đang cần gấp Câu 15: Cho pthh sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 5. B. 16. C. 10. D. 8. Câu 16: Cho các chất sau: CuO, CaCO3, CaSO4, Ag, NaHCO3, KMnO4. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 là A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. là chất oxi hóa. C. là chất khử. D. không là chất oxi hóa, không là chất khử. Câu 18: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo ra đơn chất? A. MnO2 và HCl đặc. B. Cl2 và NaOH loãng. C. Fe và HCl loãng. D. Ag + O3. Câu 19: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với axit HCl hoặc khí Cl2 tạo ra cùng một muối clorua? A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg. Câu 20: Cho dãy chất: Na, H2, NaOH, NaBr, NaI, H2O, HF, O2. Số chất tác dụng được với khí clo là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 23: Để tinh chế NaBr có lẫn NaI có thể dùng A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. AgNO3. Câu 24: Cho dd AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa riêng biệt các chất: CaF2, BaCl2, KBr, NaI. Số kết tủa tạo thành là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi. B. Ở điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh. C. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn so với oxi. D. Ozon tan trong nước nhiều hơn so với oxi. Câu 26: Ðốt cháy hết 13,6 gam hh Mg, Fe trong bình khí oxi dư, sau phản ứng thấy thể tích khí oxi giảm 8,96 lít (đktc). Khối lượng chất rắn thu được là A. 20,0. B. 26,4. C. 40,0. D. 52,8. Câu 27: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axit HCl đậm đặc dư sinh ra V lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 8,96. Câu 28: Cho 12,96 gam khí HX (X là halogen) vào nước thu được dd X. Cho X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 thu được 30,08 gam kết tủa. X là A. I. B. F. C. Cl. D. Br.

0