3 từ trái ngĩa với quyết chí là gì?
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
DL
7
TT
9
31 tháng 5 2021
trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
4 tháng 12 2021
a) VD: quyết tâm
b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng
KS
8
AT
10
4 tháng 12 2021
1 nản lòng
2 nản chí
3 hụt chí
4 nhụt chí
5 hụt chí
mk ko bt đúng ko nếu sai cho mk sorry :(
4 tháng 12 2021
Trái nghĩa với quyết chí là: thoái chí, thụt chí, nản chí, nản lòng.
~HHTHT~
NG
2
NH
2
12 tháng 3 2020
các từ trái nghĩa với quyết chí
1. thoái chí
2. hụt chí
3. nhụt chí
4. nản lòng
5.nản chí
học tốt
TL
trái nghĩa với quyết chí là: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng
HT Ạ
@@@@@@@@
trái nghĩa với quyết chí là: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng Đặt câu với từ "nản chí" 1.