Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15m 4dm=...m b) 9 tấn 7 yến=.....tấn
6m 53cm=....m 8 tạ 24kg=......tấn
16dm 7cm=....m 34kg 7g=....kg
3km 403m=.....km 6kg 89g=......kg
7km 7m=......km 2 tấn 25 yến=.....tấn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 3576m = 3,576km ;
b) 53cm = 0,53m ;
c) 5360kg = 5,360tấn ;
d) 657g = 0,657kg ;
8km 30m = 8,03 km
7m 25cm = 7,25 m
5m 7cm = 5,07 m
2kg 55g = 2,055kg
3 tấn 50kg = 3,05 tấn
4 tạ 6kg = 4,06 tạ.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn =....tạ
7 tạ=...yến
8 yến=...kg
5 tấn 45 kg=...kg
2m 4dm=...cm
a)41 dm=.41/10..m=..4,1.m b)326g=.326/1000..kg=..0,326.kg
375 cm =.375/100..m=..3,75.m 324 yến=..324/10.tạ=..32,4.tạ
297mm=.297/1000..m=..0,297.m 1768kg=..1768/1000.tấn=..1,768. tấn
7168m=..7168/1000.km=.7,168..km 15tạ=..15/10.tấn=..1,5.tấn
#Toán lớp 5a
5km 100m = 5,1km
25m 50cm = 25,5m
428m = 0,428 km
12m 431mm = 124,31dm
b
9 tấn 200kg = 9,2 tấn
2 ta 48 kg = 24,8 yến
50 tấn 55 kg = 55,055 tấn
1670 yến = 167 tạ
a 5 km 100m = 5,1 km 428m=0,428km
25m 50 cm = 25, 5 m 12 m 431mm = 124,031dm
b 9 tấn 200kg = 9,2tấn 50 tấn 55kg = 50,055 tấn
2 tạ 48 kg = 24, 08 yến 1670 yến = 167 tạ
3km 64m = 3,064km
0km 57m = 0,057km
1 tấn 789kg = 1,789 tấn
0kg 726g = 0,726kg
15,04m 9,07 tấn
6,53m 8,024 tấn
1,67m 34,007kg
3,403km 6,089 kg
7,007km 2,25 tấn