K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2021

Câu 1 :

\(a)\\ Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2\\ 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\\ b)\\ Ca + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2\\ Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ 2Na + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2\\ 2K + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2\\ 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\\ Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\\ c)Fe + Pb(NO_3)_2 \to Fe(NO_3)_2 + Pb\\ 2Al + 3Pb(NO_3)_2 \to 2Al(NO_3)_3 + 3Pb\\ \)

\(Zn + Pb(NO_3)_2 \to Zn(NO_3)_2 + Pb\\ d)\\ 2Al + 3ZnCl_2 \to 3Zn + 2AlCl_3\)

Câu 2. Nhận biết các chất rắn sau

a) CaO, K2O, MgO,P2O5

---

- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.

- Cho nước vào các mẫu thử. Sau đó cho quỳ tím vào các dung dịch:

+ Tan, tạo thành dung dịch. Làm quỳ tím hóa xanh => CaO, K2O (Nhóm I)

PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2

K2O + H2O ->2 KOH

+ Tan, tạo thành dung dịch. Làm quỳ tím hóa đỏ => SO3

PTHH: P2O5 +3 H2O -> 2 H3PO4

+ Không tan => MgO

- Dẫn CO2 vào các dung dịch nhóm I, quan sát thấy:

+) Kết tủa trắng -> CaCO3 -> dd Ca(OH)2 -> Nhận biết CaO

+) Không có kết tủa -> Chất còn lại: K2O

PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 (trắng) + H2O

2 KOH + CO2 -> K2CO3 + H2O

 

 

 

11 tháng 3 2021

Câu 1: 

a, Chất tác dụng với $H_2O$ là $Na;K_2O;BaO;CO_2;N_2O_5;SO_3$

b, Chất tác dụng với HCl là $Na;K_2O;BaO;FeO;Mg;ZnO;Pb;Al_2O_3$

c, Chất tác dụng với $Ca(OH)_2$ là $CO_2;N_2O_5;ZnO;SO_3;Al_2O_3$

11 tháng 3 2021

Câu 2: 

a, Dùng quỳ tím nhận biết được HCl do làm quỳ hóa đỏ, $Ba(OH)_2$ do làm quỳ hóa xanh. Dùng $H_2SO_4$ nhận biết được $BaCl_2$ do tạo kết tủa còn lại là NaCl

b, Dùng quỳ tím nhận biết được $KOH;Ba(OH)_2$ làm quỳ hóa xanh, $HCl;H_2SO_4$ làm quỳ hóa đỏ. Dùng $H_2SO_4$ nhận biết được $Ba(OH)_2$ do tạo kết tủa còn lại là KOH. Dùng $BaCl_2$ nhận biết được $H_2SO_4$ còn lại là HCl 

9 tháng 11 2021

a. 

- Trích mẫu thử

- Cho nước vào các mẫu thử:

+ Nếu tan và có khí bay ra là Na

\(2Na+2H_2O--->2NaOH+H_2\)

+ Không tan là Al và Mg

- Cho NaOH vừa thu được sau phản ứng của Na và H2O vào 2 mẫu thử còn lại:

+ Nếu tan và có khí thoát ra là Al

\(Al+NaOH+H_2O--->NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)

+ Không có hiện tượng là Mg

Câu 1: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:A. Fe, Cu, Mg                                          B. Fe, Cu, Zn                      C. Fe, Al, Zn                                             D. Fe, Ag, ZnCâu 2: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3, CO2                                         B. K2O, CaO, P2O5                     C. BaO, SO3 , P2O5                                        D. CaO, BaO, Na2OCâu 3:...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe, Cu, Mg                                          B. Fe, Cu, Zn             

         C. Fe, Al, Zn                                             D. Fe, Ag, Zn

Câu 2: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

A. Na2O, SO3, CO2                                         B. K2O, CaO, P2O5           

         C. BaO, SO3 , P2O5                                        D. CaO, BaO, Na2O

Câu 3: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:.

A. CO2, SO2, CuO                                         B. Na2O, CaO, SO2           

         C. CuO, Na2O , CaO                                     D. CaO, CuO, SO2

Câu 4: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Zn, ZnO, Zn(OH)2                                 B. Na2O, NaOH, Na2CO3           

         C. Cu, CuCl2 , CO2                                     D. MgO, Mg(OH)2, MgCO3

Câu 5: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:

A. dung dịch không màu                        B.   dung dịch màu lục nhạt       

         C. dung dịch màu xanh lam                    D.  dung dịch màu vàng nâu

Câu 6: Số phân tử oxi trong 67,2 lít khí oxi đktc là

           A. 18.1023 phân tử.                               C. 16.1023 phân tử

           B. 17.1023 phân tử.                               D. 15.1023 phân tử.

Câu 7:  Hợp chất A có tỉ khối so với không khí là 0,552. Biết rằng trong A có 75%C; còn lại là Hidro. CTHH của A là

       A. C2H2.                B. CH4.                C. C2H4.                 D. C2H6.

Câu 8:  Cho 13g kẽm tác dụng với 0,2 mol axit HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí(đktc)?

      A . 4,48.                   B. 22,4.                     C. 3,36.                D. 2,24

Câu 9: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:

           A. Zn.                B. FeS.                C. Na2CO3.                 D. Na2SO3.

Câu  10:  Nếu đốt cháy 11,2 lít khí meetan ( CH4) trong 33,6 lít khí oxi thì sinh ra số lít khí cacbonic là (  biết PTHH      CH4 + 2O2   CO2  + 2H2O  )

         A. 22,4.                 B. 44,8.              C. 11,2.                  D. 67,2.

3
11 tháng 2 2022

1.D

2.D

3.C

4.C

5.C

6.A

7.B

8.A

9.D

10.A

11 tháng 2 2022

1D là sai do Ag không tác dụng với dd H2SO4 loãng, 1C mới đúng

8D mới đúng

9B cơ mà

10C ấy

 

Đúng 6/10 câu...

19 tháng 12 2021

Câu 15: D

19 tháng 12 2021

D

D

20 tháng 9 2023

\(a)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O \\ 2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(b)2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ 2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

\(c)2Al\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^0}Al_2O_3+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^0}CuO+H_2O\)

21 tháng 9 2023

Em xem lại PT Na với acid nha

20 tháng 11 2022

\(\widehat{MNP}\)

25 tháng 12 2022

Câu 1 : Đáp án B

$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2Na +2 HCl \to 2NaCl + H_2$
Câu 2 : Đáp án A

$2Al +3 H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$

$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$MgCO_3 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + CO_2 + H_2O$

Câu 3 : Đáp án D

$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$

$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$

$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$