Câu 10: Các từ sau đây từ nào là từ láy?
A. Thanh nhã
B. Phảng phất
C. Trắng thơm
D. Trong sạch
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
"níu no"??? :)
a) từ láy: níu no. ngây ngất, xa xa, phảng phất; (hương hoa là do trùng hợp về âm đầu thôi bạn nhé, ko phải từ láy)
danh từ: chim, nắng, hương hoa tràm, gió, mùi hương, ngọc lam, rừng
b) câu 1: chim: chủ ngữ; hót níu no: vị ngữ.
Câu 2: nắng: chủ ngữ; bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất: vị ngữ
Câu 3: Gió: chủ ngữ; đua mùi hương ngọc lam xa xa, phảng phất khắp rừng: vị ngữ
5 câu có từ láy chỉ âm thanh :
- Tiếng nhạc nghe rùng rợn .
- Tiếng đồng hồ kêu tích tắc
- Tiếng khóc oa oa từ chỗ em bé .
- Cậu ta cười khúc khích trong giờ học.
- Chiếc xe đạp kêu bính bong.
5 từ láy chỉ hương thơm :
- Nó có hương thơm thoang thoảng.
- Hoa hồng có mùi thơm ngào ngạt.
- Mùi hoa sữ hăng hắc .
- Mùi thối từ bãi rác bốc lên nồng nạc.
- Mùi hoa bười dìu dịu.
c) 5 câu có từ láy chỉ tâm trạng:
- Anh ta có vẻ buồn bã vì không qua khỏi vòng thi.
- Anh ấy cười hớn hở khi trúng giải .
- Chị ấy có vẻ đau đớn khi bị ngã .
- Mẹ tôi cười tươi khi tôi được 10 điểm.
- Anh ta có vẻ lo lắng vì mẹ anh ấy đang phẫu thuật.
d) 5 câu có từ láy miêu tả hoạt động:
- Con rùa bò chậm chạp trên mặt đất .
- Em tôi nhanh nhảu đi quét nhà .
- Cô ấy luôn nhanh nhẹn trong mọi công việc.
- Cậu ta lề mề trong học tập .
- Anh ấy chạy một cách từ từ khi sắp về đích .
https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/dat-cau-co-tu-lay-chi-am-thanh-chi-huong-thom-chi-tam-trang-ta-hoat-dong-faq176734.html
Nội dung chính của đoạn văn trên là tả quá trình cốm làng Vòng được tạo và miêu tả quang cảnh của làng Vòng khi tới cánh đồng lúa.
Câu chứa biện pháp tu từ (BPTT): "Cơn gió mùa hạ lướt qua vừng sen trên hồ, nhuần thấm cái hương thơm của lá, như báo trước mà về của một thức quà thanh nhã và tinh khiết." BPTT so sánh ngang bằng (như)
* Những từ láy có sự “giảm nghĩa”: trăng trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp.
* Những từ láy có sự “tăng nghĩa”: sạch sành sanh, sát sàn sạt, nhấp nhô,
B. Phảng phất
b