Câu 4 Hành khách ngồi treenoo tô đang chuyển động bõ thấy mình nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe đãA. Đột ngột rẽ sang phảiB. Đột ngột tăng tốcC. Đột ngột rẽ sang tráiD. Đột ngột giảm tốcCâu 5 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyểnD. Áp suất khí quyển tác dụng theo ṃọi phương hướngB. Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngânC. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng...
Đọc tiếp
Câu 4 Hành khách ngồi treenoo tô đang chuyển động bõ thấy mình nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe đã
A. Đột ngột rẽ sang phải
B. Đột ngột tăng tốc
C. Đột ngột rẽ sang trái
D. Đột ngột giảm tốc
Câu 5 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển
D. Áp suất khí quyển tác dụng theo ṃọi phương hướng
B. Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân
C. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng từ dưới lên
Câu 6 Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết
A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó
B. Công thực hiện của dụng cụ hay thiết bị đó
C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó
D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó
Câu 7. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang thì
A. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn
B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn
C. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn
D. Hai vật có cùng khối lượng nên hai vật như nhau
Câu 8 Công suất không có đơn vị đo là
A. Kilo jun (KJ)
B. Jun trên giây (J/s)
C. Ki lô oát (KW)
D. Oát (W)
A
B
D
A
B
D