Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
You should be cautious when you cross the streets.
A.
brave
B.
confident
C.
careful
D.
healthy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
appropriate (adj): phù hợp
A. preventive (adj): phòng ngừa B. healthy (adj): khỏe mạnh
C. suitable (adj): phù hợp D. compulsory (adj): bắt buộc
=> appropriate = suitable
Tạm dịch: Bạn nên được khuyên nên tiêm phòng thích hợp trước khi ra nước ngoài.
Chọn C
Chọn A
A. be interested in: hứng thú với
B. be related to: liên quan tới = concentrate
C. pay all attention to: dồn mọi sự chú ý đến
D. express interest to: thể hiện sự quan tâm tới cái gì
Tạm dịch: Khi trả lời phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều người tuyển dụng nói hoặc hỏi.
A
A. be interested in: hứng thú với
B. be related to: liên quan tới = concentrate
C. pay all attention to: dồn mọi sự chú ý đến
D. express interest to: thể hiện sự quan tâm tới cái gì
Tạm dịch: Khi trả lời phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều người tuyển dụng nói hoặc hỏi.
Đáp án là D.
concentrate on = pay all attention to: chú ý, tập trung
Nghĩa các cụm từ còn lại: be related to: được liên quan đến; be interested in: thích thú với.; express interest in: thể hiện sự thích thú với.
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tam dịch: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều mà người phỏng vấn đang nói hoặc là đang hỏi bạn. => concentrate on: tập trung
Ta có các đáp án:
A. be related to: có liên quan tới
B. be interested in: quan tam
C. pay all attention to: chú ý, tập trung
D. express interest to: thể hiện sự thích thú, quan tâm
=> Đáp án C
C