Giải giúp mình, với lý do chọn đáp án
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Which word has the underlined part pronounced differently form that of the others?
A. blackboard /b/ B. plumber /âm câm/ C. garbage /b/ D. volleyball /b/
A. ordered /d/ B. controlled /d/ C. destroyed /d/ D. erupted /id/
A. trust /ʌ/ B. funnel /ʌ/ C. lunar /uː/ D. abrupt /ʌ/
A. nature /eɪ/ B. natural /æ/ C. naturally /æ/ D. damage /æ/
2. Mark the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
A. bulb /b/ B. plumber /âm câm/ C. profitable /b/ D. label /b/
A. amount /ə/ B. achieve /ə/ C. dynamite /ə/ D. deforestation /eɪ/
3. Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. nuclear /ɪə/ B. disappear /ɪə/ C. clearly /ɪə/ D. instead /e/
A. corresponded /id/ B. congratulated /id/ C. impressed /t/ D. painted /id/
1. Which word has a different stress pattern from that of the others?
A. de'cide B. 'educate C. sup'ply D. pro'vide
A. 'garbage B. 'problem C. so'lution D. 'sewage
A. ty'phoon B. vol'cano C. tor'nado D. 'earthquake
A. oc'cur B. 'festival C. di'stinguish D. de'scribe
2. Mark the letter A,B,C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. re'duce B. 'empty C. 'factory D. 'glassware
A. 'special B. com'puter C. 'serious D. 'memory
3. Find the word that differs from the other three in the position of primary stress:
A. ne'cessity B. e'fficiency C. re'frigerator D. defore'station
A. po'llution B. e'lectric C. 'pesticide D. con'sumer
1 . Your car ........... in "No parking " area
A.Mustn't park B.Must park C.Must be parked D.Mustn't be parked
Vì chủ ngữ là your car nên sẽ ở dạng bị động
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn D: Ô tô của bạn không được đỗ ở khu vực "Cấm đỗ xe".
D
Theo nghĩa `->` loại B,C.
Chủ ngữ là vật `->` bị động `->` loại A.
10. B (sleeplessness: mất ngủ)
11. C (last week => dùng thì QKD)
12. D => bỏ
13. D => sends out
B ( ago: dấu hiệu quá khứ đơn)
A ( dùng phương pháp loại trừ: paint thiếu s, will have painted quá không hợp vì không có dấu hiệu, painting thiếu tobe)
C (since: dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
A (now)
D ( ten years: dùng for)
D ( as soon as nối hai vế)
D ( by the time => will have finished )
D ( while )
B ( ở quá khứ + didn't ở sau => should + have V(3,ed)
B ( câu đki loại 2 )