I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái cho câu trả lời đúng trong các câu sau: ( 2điểm)
1/ : Cách nói nào sau đây là đúng ? Trong phân tử H2O có:
A. 1phân tử khí hidro và 1 nguyên tử oxi B. 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
C. 1 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi D. 1 nguyên tố hidro và 1 nguyên tố oxi
2/ : Hãy chọn CTHH và hệ số thích hợp để điền vào chỗ ….trong PTHH sau:
4K + O2 à............
A. 2 KO B. 2 KO2 C. 2K2O D. 4 K2O
3/ : Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuCl2 ----> AlCl3 + Cu. Hệ số cân bằng phương trình phản ứng theo thứ tự là:
a. 1; 3; 2; 3. b. 2; 3; 2; 3. c. 2; 3; 2; 2. d. 1; 2; 2; 3.
4/ : Số mol của 8 gam khí hidro là:
A. 0,25 mol B. 0,5 mol C. 8mol D. 4 mol
5/ : Cho PTUU sau: ? + 3Ca(OH)2 ----> Ca3(PO4)2 + 3H2O. Công thức thích hợp điền vào dấu chấm hỏi để được PTHH đúng là:
a. PO2 b. P3O2 c. P2O5 d. PO4
6/ : Dãy các chất đều nặng hơn không khí là:
A. O2, H2, CO2 B. CH4, CO2, SO2 C. O2,CO2, SO2 D. CH4, H2S, Cl2
7/ Cho phương trình phản ứng sau: Fe2(SO4)3+ 6NaOH---->? + 2Fe(OH)3.
A Chọn công thức và hệ số thích hợp điền vào dấu chấm hỏi để được PTHH đúng.
a. 2 Na3SO4 b. 2Na2SO4 c. 3Na2SO4 d. 2NaSO4
B. Tỉ lệ số phân tử Fe2(SO4)3 với số phân tử Fe(OH)3 theo thứ tự là:
a. 1: 3 b. 1 : 2 c. 1 : 1 d. 2 : 1
8/ : Căn cứ vào số nguyên tố tạo nên chất , ta có thể chia chất ra làm :
A. một loại B. hai loại C.ba loại D. bốn loại
9/ Cho các chất sau : khí oxi, nước, muối ăn, sắt, đồng. Trong đó có :
A. 2 đơn chất, 3 hợp chất B. 3 đơn chất, 2 hợp chất
C. 4 đơn chất, 1 hợp chất D. 1 đơn chất, 4 hợp chất
10/ cho 4,6 g natri vào nước, tạo ra 8 g natri hidroxit và 0,2 g khí hidro bay lên. Khối lượng nước cần phản ứng là: A. 18 g B. 1,8 g C. 3,6 g D. 36 g
11/ Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng t0 và p) thì:
A. chúng có cùng khối lượng B. chúng có cùng số phân tử
C. chúng có cùng số mol chất D. Cả A và B đều đúng.
12/ : Hai nguyên tử Luu huynh nặng bằng bốn nguyên tử nguyên tố X. Nguyên tố X là:
A. Lưu huỳnh B. Photpho C. Oxi D.Cacbon
13/ : Hạt nào sau đây mang điện tích dương :
A. Nơtron và proton. B. proton. C. Nơtron D. Electron
14/ : Số gam của 5,6 lít khí CH4 ở đktc là:
a. 4g b. 8g c. 2g d. 6g
15/ . Khi cho kẽm viên vào dung dịch axit HCl, hiện tượng để nhận biết phản ứng xảy ra là:
A. viên kẽm tan dần B. sủi bọt C. có khí bay lên D. tất cả các ý trên
16/ 6: Thể tích (ở ĐKTC) của 16 gam SO2 là :
a. 5,6 lít b. 56 lít c. 11,2 lít d. 112 lít
17. Tỉ khối của khí oxi đối với không khí là:
a. 11,03 lần b. 1,103 lần c. 11,4 lần d. 2 lần
18/: Lập phương trình hoá học Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a. Fe3O4 + CO 4 Fe + CO2
b/ BaO + H3PO4 Ba3(PO4)2 + H2O
c/ Cl2. + ............... AlCl3
d/ Fe + .......... Fe3O4
e/ . Al + AgNO3 4 Al(NO3)3 + Ag
19/ Tính phần tram của moi nguyen tố trong mỗichất sau : K2SO4 , Ca3(PO4)2 , Cu(OH)2 , Na2SO4
a/ Khối lượng của 0.15 mol K2CO3 b/ Thể tích ở đktc của 9,2 khí NO2 c/ Số phân tử của 6.32 g KMnO4
20/ Phân tích một hợp chất A người ta thấy có thành phần khối lượng của C là 85,72% và của H là 14,28%. Biết tỉ khối của của chất khí này so với H2 là 28.
a/ Xác định công thức hóa học của hợp chất A.
b/ Hãy tính khối lượng của 0,2 mol chất A
Câu 21
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau :
- Ba + O2 ----> BaO
- H3PO4 + Ca(OH)2 ----> Ca3(PO4)2 + H2O
Lập PTHH của các phản ứng trên. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong mỗi phẩn ứng.
Câu 22
a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất Al2O3
b. Tính số phân tử của 50,1gam hợp chất Al2O3
Câu 23 Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H
a. Lập công thức hóa học của hợp chất khí. Biết hợp chất này có tỉ khối đối với hiđro là 8,5.
b. Tính thể tích ở đktc của 34 gam hợp chất khí trên.
( cho Al = 27; O = 16; H = 1; N = 14 ).
DÀI THẾ SAO LÀM HẾT?????????????????