K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2021

việt nam có 63 tỉnh

1An Giang33Kon Tum
2Bà Rịa – Vũng Tàu34Lai Châu
3Bắc Giang35Lâm Đồng
4Bắc Kạn36Lạng Sơn
5Bạc Liêu37Lào Cai
6Bắc Ninh38Long An
7Bến Tre39Nam Định
8Bình Định40Nghệ An
9Bình Dương41Ninh Bình
10Bình Phước42Ninh Thuận
11Bình Thuận43Phú Thọ
12Cà Mau44Phú Yên
13Cần Thơ45Quảng Bình
14Cao Bằng46Quảng Nam
15Đà Nẵng47Quảng Ngãi
16Đắk Lắk48Quảng Ninh
17Đắk Nông49Quảng Trị
18Điện Biên50Sóc Trăng
19Đồng Nai51Sơn La
20Đồng Tháp52Tây Ninh
21Gia Lai53Thái Bình
22Hà Giang54Thái Nguyên
23Hà Nam55Thanh Hóa
24Hà Nội56Thừa Thiên Huế
25Hà Tĩnh57Tiền Giang
26Hải Dương58TP Hồ Chí Minh
27Hải Phòng59Trà Vinh
28Hậu Giang60Tuyên Quang
29Hòa Bình61Vĩnh Long
30Hưng Yên62Vĩnh Phúc
31Khánh Hòa63Yên Bái
32Kiên Giang 
29 tháng 12 2021
Số thứ tựTên tỉnh,
thành phố
Tỉnh lỵ[2]Khu vựcDân số
(người)[3]
Diện tích
(km²)[4]
Mật độ
(người/km2)
Hành chính
cấp Huyện
Biển số xeẩnMã vùng ĐT

1

An Giang

Thành phố Long Xuyên

Đồng bằng sông Cửu Long

1.908.352

3.536,7

540

11

67

0296

2

Bà Rịa – Vũng Tàu

Thành phố Bà Rịa

Đông Nam Bộ

1.148.313

1.980,8

580

8

72

0254

3

Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

Đồng bằng sông Cửu Long

907.236

2.669

340

7

94

0291

4

Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang

Đông Bắc Bộ

1.803.950

3.851,4

468

10

13 và 98

0204

5

Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn

313.905

4.860

65

8

97

0209

6

Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh

Đồng bằng sông Hồng

1.368.840

822,7

1.664

8

13 và 99

0222

7

Bến Tre

Thành phố Bến Tre

Đồng bằng sông Cửu Long

1.288.463

2.394,6

538

9

71

0275

8

Bình Dương

Thành phố Thủ Dầu Một

Đông Nam Bộ

2.426.561

2.694,7

900

9

61

0274

9

Bình Định

Thành phố Quy Nhơn

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.486.918

6.066,2

245

11

77

0256

10

Bình Phước

Thành phố Đồng Xoài

Đông Nam Bộ

994.679

6.877

145

11

93

0271

11

Bình Thuận

Thành phố Phan Thiết

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.230.808

7.812,8

158

10

86

0252

12

Cà Mau

Thành phố Cà Mau

Đồng bằng sông Cửu Long

1.194.476

5.294,8

226

9

69

0290

13

Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng

Đông Bắc Bộ

530.341

6.700,3

79

10

11

0206

14

Cần Thơ

Quận Ninh Kiều

Đồng bằng sông Cửu Long

1.235.171

1.439,2

858

9

65

0292

15

Đà Nẵng

Quận Hải Châu

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.134.310

1.284,9

883

8

43

0236

16

Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột

Tây Nguyên

1.869.322

13.030,5

143

15

47

0262

17

Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

622.168

6.509,3

96

8

48

0261

18

Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

Tây Bắc Bộ

598.856

9.541

63

10

27

0215

19

Đồng Nai

Thành phố Biên Hòa

Đông Nam Bộ

3.097.107

5.905,7

524

11

39 và 60

0251

20

Đồng Tháp

Thành phố Cao Lãnh

Đồng bằng sông Cửu Long

1.599.504

3.383,8

473

12

66

0277

21

Gia Lai

Thành phố Pleiku

Tây Nguyên

1.513.847

15.510,8

98

17

81

0269

22

Hà Giang

Thành phố Hà Giang

Đông Bắc Bộ

854.679

7.929,5

108

11

23

0219

23

Hà Nam

Thành phố Phủ Lý

Đồng bằng sông Hồng

852.800

860,9

991

6

90

0226

24

Hà Nội

Quận Hoàn Kiếm

8.053.663

3.358,9

2.398

30

29 đến 33 và 40

024

25

Hà Tĩnh

Thành phố Hà Tĩnh

Bắc Trung Bộ

1.288.866

5.990,7

215

13

38

0239

26

Hải Dương

Thành phố Hải Dương

Đồng bằng sông Hồng

1.892.254

1.668,2

1.135

12

34

0220

27

Hải Phòng

Quận Hồng Bàng

2.028.514

1.522,5

1.332

15

15 và 16

0225

28

Hậu Giang

Thành phố Vị Thanh

Đồng bằng sông Cửu Long

733.017

1.621,8

452

8

95

0293

29

Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình

Tây Bắc Bộ

854.131

4.591

186

10

28

0218

30

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 1

Đông Nam Bộ

8.993.082

2.061

4.363

22

50 đến 59 và 41

028

31

Hưng Yên

Thành phố Hưng Yên

Đồng bằng sông Hồng

1.252.731

930,2

1.347

10

89

0221

32

Khánh Hòa

Thành phố Nha Trang

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.231.107

5.137,8

240

9

79

0258

33

Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

Đồng bằng sông Cửu Long

1.723.067

6.348,8

271

15

68

0297

34

Kon Tum

Thành phố Kon Tum

Tây Nguyên

540.438

9.674,2

56

10

82

0260

35

Lai Châu

Thành phố Lai Châu

Tây Bắc Bộ

460.196

9.068,8

51

8

25

0213

36

Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn

Đông Bắc Bộ

781.655

8.310,2

94

11

12

0205

37

Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Tây Bắc Bộ

730.420

6.364

115

9

24

0214

38

Lâm Đồng

Thành phố Đà Lạt

Tây Nguyên

1.296.606

9.783,2

133

12

49

0263

39

Long An

Thành phố Tân An

Đồng bằng sông Cửu Long

1.688.547

4.490,2

376

15

62

0272

40

Nam Định

Thành phố Nam Định

Đồng bằng sông Hồng

1.780.393

1.668

1.067

10

18

0228

41

Nghệ An

Thành phố Vinh

Bắc Trung Bộ

3.327.791

16.493,7

202

21

37

0238

42

Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình

Đồng bằng sông Hồng

982.487

1.387

708

8

35

0229

43

Ninh Thuận

Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

Duyên hải Nam Trung Bộ

590.467

3.355,3

176

7

85

0259

44

Phú Thọ

Thành phố Việt Trì

Đông Bắc Bộ

1.463.726

3.534,6

414

13

19

0210

45

Phú Yên

Thành phố Tuy Hòa

Duyên hải Nam Trung Bộ

961.152

5.023,4

191

9

78

257

46

Quảng Bình

Thành phố Đồng Hới

Bắc Trung Bộ

895.430

8.065,3

111

8

73

0232

47

Quảng Nam

Thành phố Tam Kỳ

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.495.812

10.574,7

141

18

92

0235

48

Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi

1.231.697

5.135,2

240

13

76

0255

49

Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long

Đông Bắc Bộ

1.320.324

6.177,7

214

13

14

0203

50

Quảng Trị

Thành phố Đông Hà

Bắc Trung Bộ

632.375

4.739,8

133

10

74

0233

51

Sóc Trăng

Thành phố Sóc Trăng

Đồng bằng sông Cửu Long

1.199.653

3.311,8

362

11

83

0299

52

Sơn La

Thành phố Sơn La

Tây Bắc Bộ

1.248.415

14.123,5

88

12

26

0212

53

Tây Ninh

Thành phố Tây Ninh

Đông Nam Bộ

1.169.165

4.041,4

289

9

70

0276

54

Thái Bình

Thành phố Thái Bình

Đồng bằng sông Hồng

1.860.447

1.570,5

1.185

8

17

0227

55

Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên

Đông Bắc Bộ

1.286.751

3.536,4

364

9

20

0208

56

Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa

Bắc Trung Bộ

3.640.128

11.114,7

328

27

36

0237

57

Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế

1.128.620

5.048,2

224

9

75

0234

58

Tiền Giang

Thành phố Mỹ Tho

Đồng bằng sông Cửu Long

1.764.185

2.510,5

703

11

63

0273

59

Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh

1.009.168

2.358,2

428

9

84

0294

60

Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang

Đông Bắc Bộ

784.811

5.867,9

134

7

22

0207

61

Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long

Đồng bằng sông Cửu Long

1.022.791

1.475

693

8

64

0270

62

Vĩnh Phúc

Thành phố Vĩnh Yên

Đồng bằng sông Hồng

1.154.154

1.235,2

934

9

88

0211

63

Yên Bái

Thành phố Yên Bái

Tây Bắc Bộ

821.030

6.887,7

119

9

21

0216

5 tháng 7 2021

Việt Nam là quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc cùng sinh sống 

NGƯỜI BANANGƯỜI BỐ YNGƯỜI BRÂUNGƯỜI BRU-VÂN KIỀU
NGƯỜI CHĂMNGƯỜI CHƠ RONGƯỜI CHU-RUNGƯỜI CHỨT
NGƯỜI CONGƯỜI CƠ HONGƯỜI CỜ LAONGƯỜI CƠ TU
NGƯỜI CỐNGNGƯỜI DAONGƯỜI Ê-ĐÊNGƯỜI GIA RAI
NGƯỜI GIÁYNGƯỜI GIÉ-TRIÊNGNGƯỜI HÀ NHÌNGƯỜI HOA
NGƯỜI HRÊNGƯỜI KHÁNGNGƯỜI KHMERNGƯỜI KHƠ MÚ
NGƯỜI LA CHÍNGƯỜI LA HANGƯỜI LA HỦNGƯỜI LÀO
NGƯỜI LÔ LÔNGƯỜI LỰNGƯỜI MẠNGƯỜI MẢNG
NGƯỜI MNÔNGNGƯỜI MÔNGNGƯỜI MƯỜNGNGƯỜI NGÁI
NGƯỜI NÙNGNGƯỜI Ơ ĐUNGƯỜI PÀ THẺNNGƯỜI PHÙ LÁ
NGƯỜI PU PÉONGƯỜI RA GLAINGƯỜI RƠ MĂMNGƯỜI SÁN CHAY
NGƯỜI SÁN DÌUNGƯỜI SI LANGƯỜI TÀ ÔINGƯỜI TÀY
NGƯỜI THÁINGƯỜI THỔNGƯỜI VIỆTNGƯỜI XINH MUN
NGƯỜI XƠ ĐĂNGNGƯỜI XTIÊNG
5 tháng 7 2021

Có 54 dân tộc VN, đó là:

Nhóm Việt - Mường có 4 dân tộc là: Chứt, Kinh, Mường, Thổ.

Nhóm Tày - Thái có 8 dân tộc là: Bố Y, Giáy, Lào, Lự, Nùng, Sán Chay, Tày, Thái.

Nhóm Môn - Khmer có 21 dân tộc là: Ba na, Brâu, Bru-Vân kiều, Chơ-ro, Co, Cơ-ho, Cơ-tu, Gié-triêng, Hrê, Kháng, Khmer, Khơ mú, Mạ, Mảng, M'Nông, Ơ-đu, Rơ-măm, Tà-ôi, Xinh-mun, Xơ-đăng, Xtiêng.

Nhóm Mông - Dao có 3 dân tộc là: Dao, Mông, Pà thẻn.

Nhóm Kađai có 4 dân tộc là: Cờ lao, La Chí, La ha, Pu péo.

Nhóm Nam đảo có 5 dân tộc là: Chăm, Chu-ru, Ê đê, Gia-rai, Ra-glai.

Nhóm Hán có 3 dân tộc là: Hoa, Ngái, Sán dìu.

Nhóm Tạng có 6 dân tộc là: Cống, Hà nhì, La hủ, Lô lô, Phù lá, Si la.

Trên thế giới có 204 đất nước,Đó là

AfghanistanAF/AFG652860
AlbaniaAL/ALB27400
AlgeriaDZ/DZA2381740
AndorraAD/AND470
AngolaAO/AGO1246700
Antigua and BarbudaAG/ATG440
ArgentinaAR/ARG2736690
ArmeniaAM/ARM28470
AustraliaAU/AUS7682300
Áo895510282409
AzerbaijanAZ/AZE82658
BahamasBS/BHS10010
BahrainBH/BHR760
BangladeshBD/BGD130170
BarbadosBB/BRB430
BelarusBY/BLR202910
Belgium (Bỉ)BE/BEL30280
BelizeBZ/BLZ22810
BeninBJ/BEN112760
BhutanBT/BTN38117
BoliviaBO/BOL1083300
Bosnia and HerzegovinaBA/BIH51000
BotswanaBW/BWA566730
BrazilBR/BRA8358140
BruneiBN/BRN5270
BulgariaBG/BGR108560
Burkina FasoBF/BFA273600
BurundiBI/BDI25680
Cabo VerdeCV/CPV4030
Cambodia (Cam-pu-chia)KH/KHM176520
CameroonCM/CMR472710
CanadaCA/CAN9093510
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi)CF/CAF622980
ChadTD/TCD1259200
ChileCL/CHL743532
China (Trung Quốc)CN/CHN9388211
ColombiaCO/COL1109500
ComorosKM/COM1861
CongoCG/COG341500
Costa RicaCR/CRI51060
Côte d'Ivoire
(Bờ Biển Ngà)
CI/CIV318000
CroatiaHR/HRV55960
CubaCU/CUB106440
Cyprus (Đảo Síp)CY/CYP9240
Czechia (Séc)CZ/CZE77240
Denmark (Đan mạch)DK/DNK42430
DjiboutiDJ/DJI23180
DominicaDM/DMA750
Dominican Republic (Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na)DO/DOM48320
DR Congo (Cộng hoà dân chủ Công-gô)CD/COD2267050
EcuadorEC/ECU248360
Egypt (Ai Cập)EG/EGY995450
El SalvadorSV/SLV20720
Equatorial GuineaGQ/GNQ28050
EritreaER/ERI101000
EstoniaEE/EST42390
EswatiniSZ/SWZ17200
EthiopiaET/ETH1000000
FijiFJ/FJI18270
Finland (Phần Lan)FI/FIN303890
France (Pháp)FR/FRA547557
GabonGA/GAB257670
GambiaGM/GMB10120
GeorgiaGE/GEO69490
Germany (Đức)DE/DEU348560
GhanaGH/GHA227540
Greece (Hy Lạp)GR/GRC128900
GrenadaGD/GRD340
GuatemalaGT/GTM107160
GuineaGN/GIN245720
Guinea-BissauGW/GNB28120
GuyanaGY/GUY196850
HaitiHT/HTI27560
Holy See (Thành va-ti-can)VA/VAT0
HondurasHN/HND111890
HungaryHU/HUN90530
IcelandIS/ISL100250
India (Ấn Độ)IN/IND2973190
IndonesiaID/IDN1811570
IranIR/IRN1628550
IraqIQ/IRQ434320
IrelandIE/IRL68890
IsraelIL/ISR21640
ItalyIT/ITA294140
JamaicaJM/JAM10830
JapanJP/JPN364555
JordanJO/JOR88780
KazakhstanKZ/KAZ2699700
KenyaKE/KEN569140
KiribatiKI/KIR810
KuwaitKW/KWT17820
KyrgyzstanKG/KGZ191800
Laos (Lào)LA/LAO230800
LatviaLV/LVA62200
Lebanon (Li-băng)LB/LBN10230
LesothoLS/LSO30360
LiberiaLR/LBR96320
LibyaLY/LBY1759540
LiechtensteinLI/LIE160
LithuaniaLT/LTU62674
LuxembourgLU/LUX2590
MadagascarMG/MDG581795
Malawi (Ma-rốc)MW/MWI94280
MalaysiaMY/MYS328550
MaldivesMV/MDV300
MaliML/MLI1220190
MaltaMT/MLT320
Marshall IslandsMH/MHL180
MauritaniaMR/MRT1030700
MauritiusMU/MUS2030
MexicoMX/MEX1943950
MicronesiaFM/FSM700
MoldovaMD/MDA32850
MonacoMC/MCO1
Mongolia (Mông Cổ)MN/MNG1553560
MontenegroME/MNE13450
Morocco (Ma-rốc)MA/MAR446300
MozambiqueMZ/MOZ786380
MyanmarMM/MMR653290
NamibiaNA/NAM823290
NauruNR/NRU20
NepalNP/NPL143350
Netherlands (Hà Lan)NL/NLD33720
New ZealandNZ/NZL263310
NicaraguaNI/NIC120340
NigerNE/NER1266700
NigeriaNG/NGA910770
North Korea (Triều Tiên)KP/PRK120410
North MacedoniaMK/MKD25220
Norway (Na Uy)NO/NOR365268
OmanOM/OMN309500
PakistanPK/PAK770880
PalauPW/PLW460
PanamaPA/PAN74340
Papua New GuineaPG/PNG452860
ParaguayPY/PRY397300
PeruPE/PER1280000
PhilippinesPH/PHL298170
Poland (Ba Lan)PL/POL306230
Portugal (Bồ Đào Nha)PT/PRT91590
QatarQA/QAT11610
RomaniaRO/ROU230170
Russia (Nga)RU/RUS16376870
RwandaRW/RWA24670
Saint Kitts & NevisKN/KNA260
Saint LuciaLC/LCA610
SamoaWS/WSM2830
San MarinoSM/SMR60
Sao Tome & PrincipeST/STP960
Saudi Arabia (Ả Rập Xê-út)SA/SAU2149690
SenegalSN/SEN192530
SerbiaRS/SRB87460
SeychellesSC/SYC460
Sierra LeoneSL/SLE72180
SingaporeSG/SGP700
SlovakiaSK/SVK48088
SloveniaSI/SVN20140
Solomon IslandsSB/SLB27990
SomaliaSO/SOM627340
South Africa (Nam Phi)ZA/ZAF1213090
South Korea (Hàn Quốc)KR/KOR97230
South Sudan (Nam Sudan)SS/SSD610952
Spain (Tây Ban Nha)ES/ESP498800
Sri LankaLK/LKA62710
St. Vincent & GrenadinesVC/VCT390
State of PalestinePS/PSE6020
SudanSD/SDN1765048
SurinameSR/SUR156000
Sweden (Thụy Điển)SE/SWE410340
Switzerland (Thụy sĩ)CH/CHE39516
SyriaSY/SYR183630
TajikistanTJ/TJK139960
TanzaniaTZ/TZA885800
Thailand (Thái Lan)TH/THA510890
Timor-Leste (Đông Timor)TL/TLS14870
TogoTG/TGO54390
TongaTO/TON720
Trinidad and TobagoTT/TTO5130
TunisiaTN/TUN155360
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)TR/TUR769630
TurkmenistanTM/TKM469930
TuvaluTV/TUV30
UgandaUG/UGA199810
UkraineUA/UKR579320
United Arab Emirates (Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất)AE/ARE83600
United Kingdom (Vương quốc Anh)GB/GBR241930
United States (Hoa Kỳ)US/USA9147420
UruguayUY/URY175020
UzbekistanUZ/UZB425400
VanuatuVU/VUT12190
VenezuelaVE/VEN882050
VietnamVN/VNM310070
YemenYE/YEM527970
ZambiaZM/ZMB743390

Zimbabwe

Nước ta có 63 tỉnh thành

A

  • An Giang

B

  • Bạc Liêu
  • Bắc Cạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận

C

  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Cần Thơ

Đ

  • Đà Nẵng
  • Daklak
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp

G

  • Gia Lai

H

  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Nội
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hòa Bình
  • Hồ Chí Minh
  • Hưng Yên

K

  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum

L

  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Long An

N

  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận

P

  • Phú Thọ
  • Phú Yên

Q

  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh

S

  • Sóc Trăng
  • Sơn La

T

  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang

V

  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc

  • Yên Bái
14 tháng 10 2021

  Việt Nam có 63 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố, đó là:

Thành phố Hà Nội,Thành phố Hồ Chí Minh,Tỉnh An Giang,Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,Tỉnh Bạc Liêu,Tỉnh Bắc Giang,Tỉnh Bắc Kạn,Tỉnh Bắc Ninh,Tỉnh Bến Tre,Tỉnh Bình Định,Tỉnh Bình Dương,Tỉnh Bình Phước,Tỉnh Bình Thuận,Tỉnh Cà Mau,Tỉnh Cao Bằng,Thành phố Cần Thơ,Thành phố Đà Nẵng,Thành phố Hải Phòng,Tỉnh Gia Lai,Tỉnh Hòa Bình,Tỉnh Hà Giang,Tỉnh Hà Nam,Tỉnh Hưng Yên,Tỉnh Hải Dương,Tỉnh Hà Tĩnh,Tỉnh Điện Biên,Tỉnh Hậu Giang,Tỉnh Đắk Lắk,Tỉnh Đắk Nông,Tỉnh Đồng Nai,Tỉnh Đồng Tháp,Tỉnh Kiên Giang,Tỉnh Khánh Hòa,Tỉnh Lai Châu,Tỉnh Kon Tum,Tỉnh Long An,Tỉnh Lâm Đồng,Tỉnh Lào Cai,Tỉnh Lạng Sơn,Tỉnh Nghệ An,Tỉnh Nam Định,Tỉnh Ninh Bình,Tỉnh Ninh Thuận,Tỉnh Phú Thọ,Tỉnh Phú Yên,Tỉnh Quảng Bình,Tỉnh Quảng Nam,Tỉnh Quảng Ngãi,Tỉnh Quảng Trị,Tỉnh Quảng Ninh,Tỉnh Sóc Trăng,Tỉnh Thanh Hóa,Tỉnh Sơn La,Tỉnh Thái Bình,Tỉnh Thừa Thiên - Huế,Tỉnh Thái Nguyên,Tỉnh Tiền Giang,Tỉnh Trà Vinh,Tỉnh Tuyên Quang,Tỉnh Tây Ninh,Tỉnh Vĩnh Long,Tỉnh Vĩnh Phúc,Tỉnh Yên Bái

14 tháng 10 2021

Bạn quên dấu phẩy ở mỗi tỉnh/thành kìa!

10 tháng 9 2017

1. việt nam gồm 28 tỉnh, 63 thành phố. 2 việt nam giáp với các nước:Lào; Campuchia; Trung Quốc. 3.tỉnh Nghệ An. 4. tỉnh Bắc Ninh. 5.các tỉnh: Kon Tum; Gia Lai; Đak Lak; Đak Nông; Lâm Đồng. 6.tỉnh giáp biển:quảng ninh, thái bình, nam định,ninh bình, thanh hóa ,nghệ an,hà tĩnh,quảng bình,quảng trị,thừa thiên-huế,quảng nam,quảng ngãi,bình định,phú yên ,khánh hòa,ninh thuận,bình thuận,bà rịa-vũng tàu,tiền giang ,bến tre,trà vinh,sóc trăng,bạc liêu,kiên giang, cà mau.                                                                                                                Đúng thì cho ta.

10 tháng 9 2017

1.63 tỉnh thành 

2.lào campuchia ...

3. nghệ an

4 bắc ninh 

5 kon tum gia lai đắc lắc

6 cô tô hạ long tiền hải 

11 tháng 6 2019

Hướng dẫn giải:

a. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 27, các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:

Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế

b. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 28, tỉnh thuộc Tây Nguyên có chăn nuôi bò là: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng

27 tháng 11 2023

Các tỉnh, thành phố trong cả nước: Tây Ninh, Nghệ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Quảng Ngãi,...

25 tháng 5 2023

Này em tra mạng sẽ có đủ 63 tỉnh thành hi

27 tháng 1 2022

Tui ở miền Bắc,khi nào rảnh tui cha Google

2 tháng 2 2022

Bến Tre, Vũng Tàu.

Học tốt nha bạn Nguyễn Ngọc Vân.

30 tháng 7 2017

Hướng dẫn giải: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5 và trang 27, xác định ranh giới vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Kể tên 4 trong số các tỉnh giáp biển sau: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

11 tháng 10 2017

Hướng dẫn giải:

a. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 28, các tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

b. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 28 và trang 22, các nhà máy thủy điện trên sông Xê Xan là: Xê Xan 3, Xê Xan 3A, Xê Xan 4, Yaly

24 tháng 5 2018

Hướng dẫn giải:

a. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 28, các tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Nam ra Bắc là: Bình Thuận, Ninh Thuận, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Đà Nẵng.

b. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 28, các nhà máy thủy điện ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là: A Vương, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi, Vĩnh Sơn, Sông Hinh.

28 tháng 7 2017

Hướng dẫn giải: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5 và trang 27, xác định ranh giới vùng Bắc Trung Bộ. Kể tên 4 trong số các tỉnh giáp biển sau: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế