CHOOSE THE BEST ANSWER TO COMPLETE THE SENTENCE: She must _________ a car carefully.
1 điểm
A. driving
B. to drive
C. drive
D. drives
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
21. People will ______ flying cars in the future. *
2 điểm
A. drive
B. to drive
C. be drive
D. driving
22. What would you like to drink?- I _______ have an orange juice, please. *
2 điểm
A. want
B. will
C. need to
D. won’t
23. I’m so hungry. I haven’t eaten since this morning. – I _ get you something to eat. *
2 điểm
A. will
B. can
C. won’t
D. able to
24. Hurry up! Or you ____ for school. *
2 điểm
A. will late
B. will not late
C. will be late
D. are late
25. I can’t come in. the dog is too big!- Don’t worry. It _____ bite you. *
2 điểm
A. will
B. won’t
C. will be
D. won’t be
26. _______ you _______ me your bike? I will ride it carefully. *
2 điểm
A. will/ to lend
B. won’t lend
C. will/lend
D. won’t lend
27. My mum _______ come and pick me up after school tomorrow, but I’m not sure. *
2 điểm
A. must
B. has to
C. might
D. needs to
28. My teacher thinks it _______ rain tomorrow, so she asks us to bring our raincoat. *
2 điểm
A. might not
B. might
C. must
D. can’t
29. In the future, we won’t go to school by bus, but we _______ go to school by a magical door. *
2 điểm
A. might
B. are going to
C. might be
D. might not
30. Where will you travel next year? I think I _______ visit Italy next year. *
2 điểm
A. will go
B. might be
C. might
D. might not be
Đáp án:
- Động từ chính trong câu là “was kept” => cần mệnh đề quan hệ để giải thích cho chủ từ “The first letter”.
- Câu đầy đủ là: The first letter which was written by my grandma was kept carefully in a box.
=> mệnh đề quan hệ dạng bị động + danh từ đằng trước có từ “the first” bổ nghĩa
=> rút gọn thành “to be written”
Tạm dịch: Lá thư tay đầu tiên mà bà tôi viết đã được cất giữ cẩn thận trong một chiếc hộp.
Đáp án cần chọn là: B
Câu đầu tiên giới thiệu Hoa có tính hài hước (a good sense of humor) => dùng động từ has (loại A, B)
Chủ ngữ số ít (she-cô ấy) => động từ thường thêm đuôi s/es => tells (loại D)
- cụm từ tell a/the joke: kể chuyện cười, chuyện hài
=> Hoa, my best friend, has a good sense of humor. She always tells the joke to me.
Tạm dịch: Hoa, người bạn thân nhất của tôi, có khiếu hài hước. Cô ấy luôn kể chuyện cười cho tôi.
Đáp án: C
Cấu trúc cụm danh từ: adj + n => loại B, D
Trật tự tính từ trước danh từ: kích thước trước màu sắc => loại A
=> She has long black hair
Tạm dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài
Đáp án: C
Responsible: (adj) có trách nhiệm
Intelligent: (adj) thông minh
Tall: (adj) cao
Reliable: (adj) đáng tin cậy
- IQ là viết tắt của intelligence quotient – chỉ số thông minh.
=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.
Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh
Đáp án: B
kind: tử tế, tốt bụng
patient: kiên nhẫn
dependent: phụ thuộc
honest: trung thực
- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.
=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.
Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.
Đáp án: A
Must: phải, được phép
Can: có thể
Can’t: không thể
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết
Đáp án: I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.
Đáp án cần chọn là: A
C