K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2021
27 tháng 12 2021

C

Choose the word or phrase that best completes each sentence below.21. People will ______ flying cars in the future. *2 điểmA. driveB. to driveC. be driveD. driving22. What would you like to drink?- I _______ have an orange juice, please. *2 điểmA. wantB. willC. need toD. won’t23. I’m so hungry. I haven’t eaten since this morning. – I _ get you something to eat. *2 điểmA. willB. canC. won’tD. able to24. Hurry up! Or you ____ for school. *2 điểmA. will lateB. will not lateC. will be...
Đọc tiếp

Choose the word or phrase that best completes each sentence below.

21. People will ______ flying cars in the future. *

2 điểm

A. drive

B. to drive

C. be drive

D. driving

22. What would you like to drink?- I _______ have an orange juice, please. *

2 điểm

A. want

B. will

C. need to

D. won’t

23. I’m so hungry. I haven’t eaten since this morning. – I _ get you something to eat. *

2 điểm

A. will

B. can

C. won’t

D. able to

24. Hurry up! Or you ____ for school. *

2 điểm

A. will late

B. will not late

C. will be late

D. are late

25. I can’t come in. the dog is too big!- Don’t worry. It _____ bite you. *

2 điểm

A. will

B. won’t

C. will be

D. won’t be

26. _______ you _______ me your bike? I will ride it carefully. *

2 điểm

A. will/ to lend

B. won’t lend

C. will/lend

D. won’t lend

27. My mum _______ come and pick me up after school tomorrow, but I’m not sure. *

2 điểm

A. must

B. has to

C. might

D. needs to

28. My teacher thinks it _______ rain tomorrow, so she asks us to bring our raincoat. *

2 điểm

A. might not

B. might

C. must

D. can’t

29. In the future, we won’t go to school by bus, but we _______ go to school by a magical door. *

2 điểm

A. might

B. are going to

C. might be

D. might not

30. Where will you travel next year? I think I _______ visit Italy next year. *

2 điểm

A. will go

B. might be

C. might

D. might not be

1
20 tháng 7 2021

21. People will ______ flying cars in the future. *

2 điểm

A. drive

B. to drive

C. be drive

D. driving

22. What would you like to drink?- I _______ have an orange juice, please. *

2 điểm

A. want

B. will

C. need to

D. won’t

23. I’m so hungry. I haven’t eaten since this morning. – I _ get you something to eat. *

2 điểm

A. will

B. can

C. won’t

D. able to

24. Hurry up! Or you ____ for school. *

2 điểm

A. will late

B. will not late

C. will be late

D. are late

25. I can’t come in. the dog is too big!- Don’t worry. It _____ bite you. *

2 điểm

A. will

B. won’t

C. will be

D. won’t be

26. _______ you _______ me your bike? I will ride it carefully. *

2 điểm

A. will/ to lend

B. won’t lend

C. will/lend

D. won’t lend

27. My mum _______ come and pick me up after school tomorrow, but I’m not sure. *

2 điểm

A. must

B. has to

C. might

D. needs to

28. My teacher thinks it _______ rain tomorrow, so she asks us to bring our raincoat. *

2 điểm

A. might not

B. might

C. must

D. can’t

29. In the future, we won’t go to school by bus, but we _______ go to school by a magical door. *

2 điểm

A. might

B. are going to

C. might be

D. might not

30. Where will you travel next year? I think I _______ visit Italy next year. *

2 điểm

A. will go

B. might be

C. might

D. might not be

1 tháng 2 2019

Đáp án:

- Động từ chính trong câu là “was kept” => cần mệnh đề quan hệ để giải thích cho chủ từ “The first letter”.

Câu đầy đủ là: The first letter which was written by my grandma was kept carefully in a box.

=> mệnh đề quan hệ dạng bị động + danh từ đằng trước có từ “the first” bổ nghĩa

=> rút gọn thành “to be written”

Tạm dịch: Lá thư tay đầu tiên mà bà tôi viết đã được cất giữ cẩn thận trong một chiếc hộp.

Đáp án cần chọn là: B

26 tháng 11 2021

C

D

A

B

A

26 tháng 11 2021

ê, đừng có mà làm bừa, nhịn hơi lâu r đấy bạn

26 tháng 11 2021

B. Where

24 tháng 1 2019

Câu đầu tiên giới thiệu Hoa  tính hài hước (a good sense of humor) => dùng động từ has (loại A, B)

Chủ ngữ số ít (she-cô ấy) => động từ thường thêm đuôi s/es => tells (loại D)

- cụm từ tell a/the joke: kể chuyện cười, chuyện hài

=> Hoa, my best friend, has a good sense of humor. She always tells the joke to me.

Tạm dịch: Hoa, người bạn thân nhất của tôi, có khiếu hài hước. Cô ấy luôn kể chuyện cười cho tôi.

Đáp án: C

31 tháng 8 2018

Cấu trúc cụm danh từ: adj + n => loại B, D

Trật tự tính từ trước danh từ: kích thước trước màu sắc => loại A

=> She has long black hair

Tạm dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài

Đáp án:  C

31 tháng 8 2019

Responsible: (adj) có trách nhiệm

Intelligent: (adj) thông minh

Tall: (adj) cao

Reliable: (adj) đáng tin cậy 

- IQ là viết tắt của  intelligence quotient – chỉ số thông minh.

=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.

Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh

Đáp án: B

22 tháng 1 2017

kind: tử tế, tốt bụng

patient: kiên nhẫn

dependent: phụ thuộc

honest: trung thực

- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.

=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.

Đáp án:  A

21 tháng 8 2017

Must: phải, được phép

Can: có thể

Can’t: không thể

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết

Đáp án: can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.

Đáp án cần chọn là: A